Cây Lộc Vừng
Tên thường gọi: Cây Lộc Vừng , cây Mưng Tên khoa học là Barringtoria Acutangula Gaertn – Barrtngtonia Ocutangulag.

Tên thường gọi:  Cây Lộc Vừng ,  cây Mưng

 Tên khoa học là Barringtoria Acutangula Gaertn – Barrtngtonia Ocutangulag.

Đặc điểm:  Là cây gỗ lớn, thường xanh, vỏ màu nâu xám, nứt dọc khá sâu. Lá hình trái xoan hay mác ngược, đỉnh tù hay nhọn, gốc thót dài, mép có răng nhỏ, khi non có màu đỏ hồng. Hoa: cụm hoa hình chùm dài, mang nhiều hoa.Hoa thường có màu đỏ, khi nở có hương thơm. Hoa lưỡng tính, cánh đài hình ống, ngòi có lông nhẹ, tràng 4 màu trắng, hình trứng ngược. Nhị nhiều, bao phấn hình vuông, bầu 2 ô, noãn treo ở đỉnh. Quả hình bầu dục, có 4 cạnh, 1 hạt. Tốc độ sinh trưởng trung bình. Phù hợp với đất phèn ngập nước. Cây ưa nước nên dễ chăm sóc, có thể bắt cây nở hoa tùy ý. Cây ưa sáng hoặc chịu bóng bán phần, nên đặt cây ở nơi thoáng đoãng để cây phát triển điều ở cả 4 phía.

Công dụng:  Được dùng làm cây cảnh có giá trị cao. Là một trong 4 loại cây cảnh quý: sanh, sung, tùng , lộc .Cây Lộc Vừng cho tán rộng, hoa đẹp nên thường được trồng làm cây bóng mát và tạo cảnh quan xanh cho sân vườn, nơi công cộng như công viên, bệnh viện, trường học hay khu đô thị, khu sinh vật cảnh…


Các sản phẩm khác
  • Cây Xương Rồng Bát Tiên

    Tên gọi: Xương Rồng Bát Tiên Tên gọi khác: Hoa Bát Tiên, Cây Hoa Mão Gai. Tên khoa học: Euphorbia millii

  • Cây Trúc Nhật Đốm

    Tên thường gọi: Cây trúc nhật đốm, cây Phất dụ trúc lang Tên khoa học: Dracaena godseffiana Họ thực vật: Dracaenaceae (Bồng bồng). Chiều cao: 30 – 40 cm

  • Cây Ngân Hậu

    Tên phổ thông: Ngân hậu, Minh ty trắng Tên khoa học: Aglaonema communtatum Họ thực vật: Ráy - Araceae

  • Cây Mật Cật

    Tên gọi khác: Trúc mây Tên khoa học: Rhapis excels

  • Caay Lưỡi Mèo

    Tên thường gọi: Cây Lưỡi mèo Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var. hahnii Hort. Họ thực vật: Agavaceae Chiều cao: 10 – 15 cm

  • Cây Lưỡi Hổ

    Tên cây: Cây Lưỡi hổ Tên gọi khác: Lưỡi cọp, Hổ vĩ, Hổ thiệt Tên khoa học: Sansevieria hyacinthoides

  • Cây Linh Sam

    Tên gọi: Cây sam núi (Linh Sam ) Tên khoa học: Antidesma acidum

  • Cây Lẻ Bạn

    Tên thường gọi: Cây Lẻ bạn, cây Sò huyết, cây Bạng hoa, cây Lão bạng, cây Lão bang sinh châu, cây Tử vạn niên thanh Tên khoa học: Tradescantia discolor L’ Hér Chiều cao: 20 – 40 cm, lá một mặt tím một mặt xanh