Cây Me Tây
Tên thường gọi: Cây me tây Tên gọi khác; Cây Còng, Muồng Tím, Cây mưa, Muồng ngủ Tên khoa học: Samanea saman

Tên thường gọi: Cây me tây

Tên gọi khác;   Cây Còng, Muồng Tím, Cây mưa, Muồng ngủ

Tên khoa học:    Samanea saman

Đặc điểm hình thái, sinh lý, sinh thái: Cây Me tây là cây gỗ cực lớn, cao từ 15-25 m, điều kiện thích hợp có thể cao đến 50m, gốc có bạnh vè lớn. Đường kính thân và tán cây rất lớn, có khi tán cây rộng đến 30m. Tán lá rất rậm rạp, luôn luôn xanh có hình mâm xôi hay hình dù. Vỏ cây màu nâu đen. Lá kép lông chim hai lần chẵn, mang từ 6-16 cặp lá nhỏ, lá ngủ trước khi mặt trời lặn hoặc trời vần vũ chuyển mưa nên có tên là cây mưa. Cụm hoa đầu, hoa nhỏ có năm cánh dính màu hồng hoặc tím nhạt, khi nở bung ra rất đẹp và thơm. Quả đậu, dẹp, không nứt, màu đà đen, dài 10-20 cm. Hạt 10 – 15 có cơm dính. Tốc độ sinh trưởng nhanh. Phù hợp với mọi điều kiện khí hậu thời tiết, từ vùng biển cực kỳ khắc nghiệt cho đến vùng trung du, đồi núi. Phù hợp với đa số các loại đất, có khả năng chịu hạn rất cao. Lượng mưa thích ứng từ 600-3000 mm.

Công dụng: Là cây công trình trồng làm cây che bóng, cây cảnh quan rất tốt do cây mọc nhanh, có tán đẹp và rộng, cây ít bị trốc đổ khi có gió bão. Có thể trồng trên đường phố, công viên, trường học, bệnh viện, các khu dân cư lớn.

Các sản phẩm khác
  • Cây Xương Rồng Bát Tiên

    Tên gọi: Xương Rồng Bát Tiên Tên gọi khác: Hoa Bát Tiên, Cây Hoa Mão Gai. Tên khoa học: Euphorbia millii

  • Cây Trúc Nhật Đốm

    Tên thường gọi: Cây trúc nhật đốm, cây Phất dụ trúc lang Tên khoa học: Dracaena godseffiana Họ thực vật: Dracaenaceae (Bồng bồng). Chiều cao: 30 – 40 cm

  • Cây Ngân Hậu

    Tên phổ thông: Ngân hậu, Minh ty trắng Tên khoa học: Aglaonema communtatum Họ thực vật: Ráy - Araceae

  • Cây Mật Cật

    Tên gọi khác: Trúc mây Tên khoa học: Rhapis excels

  • Caay Lưỡi Mèo

    Tên thường gọi: Cây Lưỡi mèo Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var. hahnii Hort. Họ thực vật: Agavaceae Chiều cao: 10 – 15 cm

  • Cây Lưỡi Hổ

    Tên cây: Cây Lưỡi hổ Tên gọi khác: Lưỡi cọp, Hổ vĩ, Hổ thiệt Tên khoa học: Sansevieria hyacinthoides

  • Cây Linh Sam

    Tên gọi: Cây sam núi (Linh Sam ) Tên khoa học: Antidesma acidum

  • Cây Lẻ Bạn

    Tên thường gọi: Cây Lẻ bạn, cây Sò huyết, cây Bạng hoa, cây Lão bạng, cây Lão bang sinh châu, cây Tử vạn niên thanh Tên khoa học: Tradescantia discolor L’ Hér Chiều cao: 20 – 40 cm, lá một mặt tím một mặt xanh