Cây Nhãn
Tên khoa học : Dimocarpus longan Chiều cao : Cây cao 5–10 m. Đặc điểm : Vỏ cây xù xì, có màu xám

Tên khoa học : Dimocarpus longan

Chiều cao : Cây cao 5–10 m.

Đặc điểm : Vỏ cây xù xì, có màu xám. Thân nhiều cành, lá um tùm xanh tươi quanh năm. Lá kép hình lông chim, mọc so le. Mùa xuân vào các tháng 2, 3, 4 ra hoa màu vàng nhạt, mọc thành chùm ở đầu cành hay kẽ lá, đài 5-6 răng, tràng 5-6, nhị 6-10, bầu 2-3 ô. Quả tròn có vỏ ngoài màu vàng xám, hầu như nhẵn. Hạt đen nhánh, có áo hạt màu trắng bao bọc. Mùa quả là vào khoảng tháng 7-8.

Công dụng : Ngoài công dụng làm cây bóng mát,  quả của nó còn được dùng làm thực phẩm đồng thời là một vị thuốc thường được dùng trong Đông y chữa các chứng bệnh hay quên, thần kinh kém, suy nhược, hay hoảng hốt, khó ngủ.

Các sản phẩm khác
  • Cây Xương Rồng Bát Tiên

    Tên gọi: Xương Rồng Bát Tiên Tên gọi khác: Hoa Bát Tiên, Cây Hoa Mão Gai. Tên khoa học: Euphorbia millii

  • Cây Trúc Nhật Đốm

    Tên thường gọi: Cây trúc nhật đốm, cây Phất dụ trúc lang Tên khoa học: Dracaena godseffiana Họ thực vật: Dracaenaceae (Bồng bồng). Chiều cao: 30 – 40 cm

  • Cây Ngân Hậu

    Tên phổ thông: Ngân hậu, Minh ty trắng Tên khoa học: Aglaonema communtatum Họ thực vật: Ráy - Araceae

  • Cây Mật Cật

    Tên gọi khác: Trúc mây Tên khoa học: Rhapis excels

  • Caay Lưỡi Mèo

    Tên thường gọi: Cây Lưỡi mèo Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var. hahnii Hort. Họ thực vật: Agavaceae Chiều cao: 10 – 15 cm

  • Cây Lưỡi Hổ

    Tên cây: Cây Lưỡi hổ Tên gọi khác: Lưỡi cọp, Hổ vĩ, Hổ thiệt Tên khoa học: Sansevieria hyacinthoides

  • Cây Linh Sam

    Tên gọi: Cây sam núi (Linh Sam ) Tên khoa học: Antidesma acidum

  • Cây Lẻ Bạn

    Tên thường gọi: Cây Lẻ bạn, cây Sò huyết, cây Bạng hoa, cây Lão bạng, cây Lão bang sinh châu, cây Tử vạn niên thanh Tên khoa học: Tradescantia discolor L’ Hér Chiều cao: 20 – 40 cm, lá một mặt tím một mặt xanh