Cây Sao đen
Tên phổ thông : Sao Đen, Sao Cát, Sao Bã Mía, Sao Nghệ, Mạy Thong Tên khoa học : Hopea odorata Họ thực vật : Dầu – Dipterocarpaceae

Tên phổ thông : Sao Đen, Sao Cát, Sao Bã Mía, Sao Nghệ, Mạy Thong

Tên khoa học  : Hopea odorata

Họ thực vật     : Dầu – Dipterocarpaceae

Đặc điểm: Cây gỗ, cao 30-40m.Tốc độ sinh trưởng nhanh, phù hợp với: sinh trưởng thuận lợi ở các khu vực nhiệt đới ẩm có 2 mùa mưa và khô rõ rệt. Cây ưa đất ẩm, sâu dày. Thích hợp nhất là đất phù sa cổ và sét pha cát ở vùng Đông Nam Bộ. Lúc non cây chịu bóng, đến 3-4 năm tuổi cây hoàn toàn ưa sáng. Tái sinh tự nhiên tốt ở các khu rừng có độ tàn che nhẹ.

Công dụng: Sao đen được khai thác chủ yếu để lấy gỗ, nó thuộc loại cây gỗ quý, không bị mối mọt, thường dùng trong xây dựng, đóng đồ đạc, làm sàn nhà, tà vẹt, đóng toa xe, tàu đi biển.


Các sản phẩm khác
  • Cây Xương Rồng Bát Tiên

    Tên gọi: Xương Rồng Bát Tiên Tên gọi khác: Hoa Bát Tiên, Cây Hoa Mão Gai. Tên khoa học: Euphorbia millii

  • Cây Trúc Nhật Đốm

    Tên thường gọi: Cây trúc nhật đốm, cây Phất dụ trúc lang Tên khoa học: Dracaena godseffiana Họ thực vật: Dracaenaceae (Bồng bồng). Chiều cao: 30 – 40 cm

  • Cây Ngân Hậu

    Tên phổ thông: Ngân hậu, Minh ty trắng Tên khoa học: Aglaonema communtatum Họ thực vật: Ráy - Araceae

  • Cây Mật Cật

    Tên gọi khác: Trúc mây Tên khoa học: Rhapis excels

  • Caay Lưỡi Mèo

    Tên thường gọi: Cây Lưỡi mèo Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var. hahnii Hort. Họ thực vật: Agavaceae Chiều cao: 10 – 15 cm

  • Cây Lưỡi Hổ

    Tên cây: Cây Lưỡi hổ Tên gọi khác: Lưỡi cọp, Hổ vĩ, Hổ thiệt Tên khoa học: Sansevieria hyacinthoides

  • Cây Linh Sam

    Tên gọi: Cây sam núi (Linh Sam ) Tên khoa học: Antidesma acidum

  • Cây Lẻ Bạn

    Tên thường gọi: Cây Lẻ bạn, cây Sò huyết, cây Bạng hoa, cây Lão bạng, cây Lão bang sinh châu, cây Tử vạn niên thanh Tên khoa học: Tradescantia discolor L’ Hér Chiều cao: 20 – 40 cm, lá một mặt tím một mặt xanh