Cây Linh Sam
Tên gọi: Cây sam núi (Linh Sam ) Tên khoa học: Antidesma acidum

Tên gọi: Cây sam núi (Linh Sam )

Tên khoa học: Antidesma acidum

Đặc diểm: Cây gỗ nhỏ, mọc tự nhiên cao đến 6 m. Thân gỗ sần xùi, cành nhánh cong queo và mọc khỏe. Lá mọc cách, dạng trái xoan, gốc thuôn nhọn, đầu tù, mặt trên xanh bóng, mặt dưới xám. Quả bầu dục, hơi dẹt, xếp sát nhau thành 2 dải trên cuốn mọc chung xuống. Cây thích hợp khí hậu nắng nóng . Ở nơi khô cằn, thân cây có gốc sần sùi và cành thường vặn vẹo có dáng cây cổ thụ nên được khai thác để tạo dáng cây Bonsai.

Các sản phẩm khác
  • Cây Xương Rồng Bát Tiên

    Tên gọi: Xương Rồng Bát Tiên Tên gọi khác: Hoa Bát Tiên, Cây Hoa Mão Gai. Tên khoa học: Euphorbia millii

  • Cây Trúc Nhật Đốm

    Tên thường gọi: Cây trúc nhật đốm, cây Phất dụ trúc lang Tên khoa học: Dracaena godseffiana Họ thực vật: Dracaenaceae (Bồng bồng). Chiều cao: 30 – 40 cm

  • Cây Ngân Hậu

    Tên phổ thông: Ngân hậu, Minh ty trắng Tên khoa học: Aglaonema communtatum Họ thực vật: Ráy - Araceae

  • Cây Mật Cật

    Tên gọi khác: Trúc mây Tên khoa học: Rhapis excels

  • Caay Lưỡi Mèo

    Tên thường gọi: Cây Lưỡi mèo Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var. hahnii Hort. Họ thực vật: Agavaceae Chiều cao: 10 – 15 cm

  • Cây Lưỡi Hổ

    Tên cây: Cây Lưỡi hổ Tên gọi khác: Lưỡi cọp, Hổ vĩ, Hổ thiệt Tên khoa học: Sansevieria hyacinthoides

  • Cây Lẻ Bạn

    Tên thường gọi: Cây Lẻ bạn, cây Sò huyết, cây Bạng hoa, cây Lão bạng, cây Lão bang sinh châu, cây Tử vạn niên thanh Tên khoa học: Tradescantia discolor L’ Hér Chiều cao: 20 – 40 cm, lá một mặt tím một mặt xanh

  • Cây Lài Nhật

    Tên thường gọi: Cây Lài Nhật, cây Lài hai màu, cây Cà hoa xanh Tên khoa học: Brunfeldsia hopeana Benth Họ thực vật: Solanaceae (họ Cà) Tên tiếng anh: Manaca Rain-tree, yesterday-today-tomorrow plant Chiều cao: 30 – 40 cm