Tên gọi: Xương Rồng Bát Tiên
Tên gọi khác: Hoa Bát Tiên, Cây Hoa Mão Gai.
Tên khoa học: Euphorbia millii
Đặc điểm: Xương rồng Bát tiên cũng là một trong những cây cảnh đẹp. Nó có những chiếc lá hình thìa mọc ra từ thân cây tại đầu của những chiếc gai, còn hoa là vô số những chiếc lá nhỏ khác xếp vòng tròn vào nhau, đa dạng màu sắc. Lá Cây Xương Rồng Bát Tiên có nhiều hình dạng: hình bầu dục dài, bầu dục ngược, bầu dục tròn, thuôn dài, hình mác, hình tròn…. phần lớn các cây có lá màu xanh bóng, một số ít màu xanh sáng .
Công dụng: Cây Xương Rồng Bát Tiên dùng làm cây để bàn, cây hoa để bàn trang trí văn phòng. Cây có gai, thân màu trắng mốc, dáng hoa đẹp nên được trồng làm cảnh, cây ngoại thất trang trí sân vườn, công viên…, hoặc cũng có thể trồng trong chậu làm cây nội thất.
-
Cây Trúc Nhật Đốm
Tên thường gọi: Cây trúc nhật đốm, cây Phất dụ trúc lang Tên khoa học: Dracaena godseffiana Họ thực vật: Dracaenaceae (Bồng bồng). Chiều cao: 30 – 40 cm
-
Cây Ngân Hậu
Tên phổ thông: Ngân hậu, Minh ty trắng Tên khoa học: Aglaonema communtatum Họ thực vật: Ráy - Araceae
-
Cây Mật Cật
Tên gọi khác: Trúc mây Tên khoa học: Rhapis excels
-
Caay Lưỡi Mèo
Tên thường gọi: Cây Lưỡi mèo Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var. hahnii Hort. Họ thực vật: Agavaceae Chiều cao: 10 – 15 cm
-
Cây Lưỡi Hổ
Tên cây: Cây Lưỡi hổ Tên gọi khác: Lưỡi cọp, Hổ vĩ, Hổ thiệt Tên khoa học: Sansevieria hyacinthoides
-
Cây Linh Sam
Tên gọi: Cây sam núi (Linh Sam ) Tên khoa học: Antidesma acidum
-
Cây Lẻ Bạn
Tên thường gọi: Cây Lẻ bạn, cây Sò huyết, cây Bạng hoa, cây Lão bạng, cây Lão bang sinh châu, cây Tử vạn niên thanh Tên khoa học: Tradescantia discolor L’ Hér Chiều cao: 20 – 40 cm, lá một mặt tím một mặt xanh
-
Cây Lài Nhật
Tên thường gọi: Cây Lài Nhật, cây Lài hai màu, cây Cà hoa xanh Tên khoa học: Brunfeldsia hopeana Benth Họ thực vật: Solanaceae (họ Cà) Tên tiếng anh: Manaca Rain-tree, yesterday-today-tomorrow plant Chiều cao: 30 – 40 cm