Cây Mật Cật
Tên gọi khác: Trúc mây Tên khoa học: Rhapis excels

Tên gọi khác: Trúc mây

Tên khoa học: Rhapis excels

Đặc điểm: Là cây bụi thưa, cao 1-2m, gốc có nhiều rễ phụ và chồi bên. Thân nhẵn, đốt đều đặn, mang nhiều bẹ khô do lá rụng để lại. Lá kép chân vịt, chia 5-10 lá phụ dạng dải, đầu nguyên hoặc chia 2 thùy nông, màu xanh bóng đậm.Cụm hoa thẳng đứng cao 0,5-0,7m, mọc ở giữa đám lá. Hoa màu vàng đơn tính. Quả hình cầu. mang 1 hạt. Tốc độ sinh trưởng trung bình. Là cây ưa sáng hoặc chịu bóng bán phần thích hợp làm cây trồng nội thất, giai đoạn còn nhỏ đòi hỏi phải che bóng, đất thoát nước tốt. Nhân giống từ hạt hoặc tách bụi, mọc khỏe.  Nhu cầu nước trung bình.

Công dụng:   Cây Mật cật được dùng làm cây nội thất, cây xanh văn phòng, có tác dụng lọc ammonia tốt nhất và lọc formaldehyde, làm trong lành không khí. Điều hòa không khí và độ ẩm cho không gian khép kín. Thích hợp trồng nơi có ánh sáng tự nhiên, chịu bóng bán phần. Cây có thể trồng làm cảnh, trang trí hoặc làm quà tặng.

Các sản phẩm khác
  • Cây Xương Rồng Bát Tiên

    Tên gọi: Xương Rồng Bát Tiên Tên gọi khác: Hoa Bát Tiên, Cây Hoa Mão Gai. Tên khoa học: Euphorbia millii

  • Cây Trúc Nhật Đốm

    Tên thường gọi: Cây trúc nhật đốm, cây Phất dụ trúc lang Tên khoa học: Dracaena godseffiana Họ thực vật: Dracaenaceae (Bồng bồng). Chiều cao: 30 – 40 cm

  • Cây Ngân Hậu

    Tên phổ thông: Ngân hậu, Minh ty trắng Tên khoa học: Aglaonema communtatum Họ thực vật: Ráy - Araceae

  • Caay Lưỡi Mèo

    Tên thường gọi: Cây Lưỡi mèo Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var. hahnii Hort. Họ thực vật: Agavaceae Chiều cao: 10 – 15 cm

  • Cây Lưỡi Hổ

    Tên cây: Cây Lưỡi hổ Tên gọi khác: Lưỡi cọp, Hổ vĩ, Hổ thiệt Tên khoa học: Sansevieria hyacinthoides

  • Cây Linh Sam

    Tên gọi: Cây sam núi (Linh Sam ) Tên khoa học: Antidesma acidum

  • Cây Lẻ Bạn

    Tên thường gọi: Cây Lẻ bạn, cây Sò huyết, cây Bạng hoa, cây Lão bạng, cây Lão bang sinh châu, cây Tử vạn niên thanh Tên khoa học: Tradescantia discolor L’ Hér Chiều cao: 20 – 40 cm, lá một mặt tím một mặt xanh

  • Cây Lài Nhật

    Tên thường gọi: Cây Lài Nhật, cây Lài hai màu, cây Cà hoa xanh Tên khoa học: Brunfeldsia hopeana Benth Họ thực vật: Solanaceae (họ Cà) Tên tiếng anh: Manaca Rain-tree, yesterday-today-tomorrow plant Chiều cao: 30 – 40 cm