Cây Lưỡi Hổ
Tên cây: Cây Lưỡi hổ Tên gọi khác: Lưỡi cọp, Hổ vĩ, Hổ thiệt Tên khoa học: Sansevieria hyacinthoides

Tên cây:   Cây Lưỡi hổ

Tên gọi khác:   Lưỡi cọp, Hổ vĩ, Hổ thiệt

Tên khoa học: Sansevieria hyacinthoides

Đặc điểm: Cây mọc thành bụi mang 5-6 lá mọc thẳng dạng giáo hẹp, dày, thuôn nhọn ở đầu, gốc thành bẹ ôm thân, mép lượn sóng. Màu xanh bóng xen kẽ các vệt ngang không đều nhau màu xanh đậm, dày mập với 2 dải màu vàng kéo dài từ gốc đến ngọn. Cụm hoa có chung  cuống, mập, tròn, màu xanh bóng, cao 30cm có lá bắc. Hoa màu trắng lục nhạt 3,5cm, hoa 6 cánh, mềm, dài, thuôn. Quả tròn. Tốc độ sinh trưởng nhanh. Đặc biệt cây lưỡi hổ dễ trồng và chăm sóc, cây Lưỡi hổ ưa thích khí hậu ấm áp và ánh nắng, chịu bóng, chịu hạn, không chịu rét. Yêu cầu đất trồng pha cát và thoát nước tốt. Nhiệt độ sinh trưởng thích hợp là 20°C - 30°C.

Công dụng: Cây Lưỡi hổ được dùng làm cây nội thất, cây xanh văn phòng, thường trồng trong các khu vườn, hoặc trong chậu kiểng. Lá cây có thể dùng trong ngành dệt do trong lá có các sợi rất dai; cũng có thể dùng là kết hợp trong việc cắm hoa.

Các sản phẩm khác
  • Cây Xương Rồng Bát Tiên

    Tên gọi: Xương Rồng Bát Tiên Tên gọi khác: Hoa Bát Tiên, Cây Hoa Mão Gai. Tên khoa học: Euphorbia millii

  • Cây Trúc Nhật Đốm

    Tên thường gọi: Cây trúc nhật đốm, cây Phất dụ trúc lang Tên khoa học: Dracaena godseffiana Họ thực vật: Dracaenaceae (Bồng bồng). Chiều cao: 30 – 40 cm

  • Cây Ngân Hậu

    Tên phổ thông: Ngân hậu, Minh ty trắng Tên khoa học: Aglaonema communtatum Họ thực vật: Ráy - Araceae

  • Cây Mật Cật

    Tên gọi khác: Trúc mây Tên khoa học: Rhapis excels

  • Caay Lưỡi Mèo

    Tên thường gọi: Cây Lưỡi mèo Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var. hahnii Hort. Họ thực vật: Agavaceae Chiều cao: 10 – 15 cm

  • Cây Linh Sam

    Tên gọi: Cây sam núi (Linh Sam ) Tên khoa học: Antidesma acidum

  • Cây Lẻ Bạn

    Tên thường gọi: Cây Lẻ bạn, cây Sò huyết, cây Bạng hoa, cây Lão bạng, cây Lão bang sinh châu, cây Tử vạn niên thanh Tên khoa học: Tradescantia discolor L’ Hér Chiều cao: 20 – 40 cm, lá một mặt tím một mặt xanh

  • Cây Lài Nhật

    Tên thường gọi: Cây Lài Nhật, cây Lài hai màu, cây Cà hoa xanh Tên khoa học: Brunfeldsia hopeana Benth Họ thực vật: Solanaceae (họ Cà) Tên tiếng anh: Manaca Rain-tree, yesterday-today-tomorrow plant Chiều cao: 30 – 40 cm