Tên thường gọi: Cây trúc nhật đốm, cây Phất dụ trúc lang
Tên khoa học: Dracaena godseffiana
Họ thực vật: Dracaenaceae (Bồng bồng).
Chiều cao: 30 – 40 cm
Công dụng: Cây Trúc nhật đốm là một trong những cây lá màu phổ biền làm cây trồng nội thất, cây để bàn hoặc trồng chậu đứng trang trí văn phòng, công sở, nhà ở, trung tâm mua sắm. Cây Trúc Nhật đốm sẽ nổi bậc với lá có màu sắc lắp lánh tuyệt đẹp giữa những cây chỉ xanh lá khác. Trong sân vườn, cây Trúc Nhật đốm có thể trồng đơn lẻ hoặc dùng làm cây trồng viền- cây trồng nền, cũng như tạo một hàng rào giả trong cảnh quan.
-
Cây Xương Rồng Bát Tiên
Tên gọi: Xương Rồng Bát Tiên Tên gọi khác: Hoa Bát Tiên, Cây Hoa Mão Gai. Tên khoa học: Euphorbia millii
-
Cây Ngân Hậu
Tên phổ thông: Ngân hậu, Minh ty trắng Tên khoa học: Aglaonema communtatum Họ thực vật: Ráy - Araceae
-
Cây Mật Cật
Tên gọi khác: Trúc mây Tên khoa học: Rhapis excels
-
Caay Lưỡi Mèo
Tên thường gọi: Cây Lưỡi mèo Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var. hahnii Hort. Họ thực vật: Agavaceae Chiều cao: 10 – 15 cm
-
Cây Lưỡi Hổ
Tên cây: Cây Lưỡi hổ Tên gọi khác: Lưỡi cọp, Hổ vĩ, Hổ thiệt Tên khoa học: Sansevieria hyacinthoides
-
Cây Linh Sam
Tên gọi: Cây sam núi (Linh Sam ) Tên khoa học: Antidesma acidum
-
Cây Lẻ Bạn
Tên thường gọi: Cây Lẻ bạn, cây Sò huyết, cây Bạng hoa, cây Lão bạng, cây Lão bang sinh châu, cây Tử vạn niên thanh Tên khoa học: Tradescantia discolor L’ Hér Chiều cao: 20 – 40 cm, lá một mặt tím một mặt xanh
-
Cây Lài Nhật
Tên thường gọi: Cây Lài Nhật, cây Lài hai màu, cây Cà hoa xanh Tên khoa học: Brunfeldsia hopeana Benth Họ thực vật: Solanaceae (họ Cà) Tên tiếng anh: Manaca Rain-tree, yesterday-today-tomorrow plant Chiều cao: 30 – 40 cm