Tên phổ thông: Ngân hậu, Minh ty trắng
Tên khoa học: Aglaonema communtatum
Họ thực vật: Ráy - Araceae
Đặc điểm hình thái: Cây mọc thành bụi, gần như không thân, sống lâu năm. Lá mọc tập trung trên mặt đất, lớn, dạng thuôn nhọn hai đầu, cuống dài, mảnh mềm. Phiến lá xanh nhạt ở mặt dưới, mặt trên xanh đậm nổi bật các vệt xanh nhạt chiếm phần lớn phiến lá, gân giữa rõ, màu xanh đậm. Cụm hoa dạng mo nhỏ trên cuống chung mập. Mo màu trắng. Tốc độ sinh trưởng nhanh. Là cây chịu bóng bán phần hoặc hoàn toàn, thích hợp làm cây trồng nội thất. Nhu cầu nước trung bình,ưa khí hậu mát ẩm. Ngân Hậu thích nghi tốt với môi trường thiếu sáng và nhiệt độ thấp Công dụng: Cây ngân hậu dùng làm cây cảnh văn phòng trang trí nội ngoại thất cho không gian nhà cây có màu lá đẹp và không bị rụng lá.
-
Cây Xương Rồng Bát Tiên
Tên gọi: Xương Rồng Bát Tiên Tên gọi khác: Hoa Bát Tiên, Cây Hoa Mão Gai. Tên khoa học: Euphorbia millii
-
Cây Trúc Nhật Đốm
Tên thường gọi: Cây trúc nhật đốm, cây Phất dụ trúc lang Tên khoa học: Dracaena godseffiana Họ thực vật: Dracaenaceae (Bồng bồng). Chiều cao: 30 – 40 cm
-
Cây Mật Cật
Tên gọi khác: Trúc mây Tên khoa học: Rhapis excels
-
Caay Lưỡi Mèo
Tên thường gọi: Cây Lưỡi mèo Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var. hahnii Hort. Họ thực vật: Agavaceae Chiều cao: 10 – 15 cm
-
Cây Lưỡi Hổ
Tên cây: Cây Lưỡi hổ Tên gọi khác: Lưỡi cọp, Hổ vĩ, Hổ thiệt Tên khoa học: Sansevieria hyacinthoides
-
Cây Linh Sam
Tên gọi: Cây sam núi (Linh Sam ) Tên khoa học: Antidesma acidum
-
Cây Lẻ Bạn
Tên thường gọi: Cây Lẻ bạn, cây Sò huyết, cây Bạng hoa, cây Lão bạng, cây Lão bang sinh châu, cây Tử vạn niên thanh Tên khoa học: Tradescantia discolor L’ Hér Chiều cao: 20 – 40 cm, lá một mặt tím một mặt xanh
-
Cây Lài Nhật
Tên thường gọi: Cây Lài Nhật, cây Lài hai màu, cây Cà hoa xanh Tên khoa học: Brunfeldsia hopeana Benth Họ thực vật: Solanaceae (họ Cà) Tên tiếng anh: Manaca Rain-tree, yesterday-today-tomorrow plant Chiều cao: 30 – 40 cm