Tên
Việt Nam: BƯỚM
BẠC
Tên Latin:
Mussaenda philippica
Họ:
Cà phê Rubiaceae
Bộ:
Long đởm Gentianales
Lớp (nhóm):
Cây bụi
Mô tả: Cây bụi thân gỗ, cao khoảng 0.5-2m, cành không nhiều, mọc hơi ngang, khỏe, đường kính thân 2-4 cm, tròn đều.
Tán lá hơi tròn, mật độ lá dày, xanh quanh năm. Hoa nở từ tháng 4-7, rộ nhất vào tháng 5
Phân bố: có nguồn gốc từ Philippines, Indonesia. Cây được trồng rộng khắp Việt Nam.
Sinh thái, sinh học: Cây có tốc độ sinh trưởng nhanh. Là loại cây ưa sáng, cây có thể chịu được khô hạn và nóng. Cây mọc khỏe, thường có chùm lá bắc trắng
đẹp và hoa trổ nhiều vào khoảng tháng 10 hàng năm. Cây được nhân giống bằng hạt hoặc giâm cành. Ngoài màu sắc chùm lá bắc trắng, cây còn có loại cho chùm lá
bắc màu hồng rất đẹp – gọi là cây bướm hồng.
-
Cây Xương Rồng Bát Tiên
Tên gọi: Xương Rồng Bát Tiên Tên gọi khác: Hoa Bát Tiên, Cây Hoa Mão Gai. Tên khoa học: Euphorbia millii
-
Cây Trúc Nhật Đốm
Tên thường gọi: Cây trúc nhật đốm, cây Phất dụ trúc lang Tên khoa học: Dracaena godseffiana Họ thực vật: Dracaenaceae (Bồng bồng). Chiều cao: 30 – 40 cm
-
Cây Ngân Hậu
Tên phổ thông: Ngân hậu, Minh ty trắng Tên khoa học: Aglaonema communtatum Họ thực vật: Ráy - Araceae
-
Cây Mật Cật
Tên gọi khác: Trúc mây Tên khoa học: Rhapis excels
-
Caay Lưỡi Mèo
Tên thường gọi: Cây Lưỡi mèo Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var. hahnii Hort. Họ thực vật: Agavaceae Chiều cao: 10 – 15 cm
-
Cây Lưỡi Hổ
Tên cây: Cây Lưỡi hổ Tên gọi khác: Lưỡi cọp, Hổ vĩ, Hổ thiệt Tên khoa học: Sansevieria hyacinthoides
-
Cây Linh Sam
Tên gọi: Cây sam núi (Linh Sam ) Tên khoa học: Antidesma acidum
-
Cây Lẻ Bạn
Tên thường gọi: Cây Lẻ bạn, cây Sò huyết, cây Bạng hoa, cây Lão bạng, cây Lão bang sinh châu, cây Tử vạn niên thanh Tên khoa học: Tradescantia discolor L’ Hér Chiều cao: 20 – 40 cm, lá một mặt tím một mặt xanh