Tên phổ thông: Cây Căm Xe, Cẩm Xe
Tên khoa học: Xylia
Xylocarpa
Họ thực vật: Mimosaceae (họ Trinh Nữ)
Chiều cao : trên 30m, có khi
cao tới 40m với đường kính thân có thể tới 1,2m
Đặc điểm : Cây Căm Xe là cây gỗ lớn rụng lá, Thân cây tròn thẳng,
có bạnh vè lớn, lúc nhỏ cây thường cong queo. Vỏ cây có màu nâu vàng hoặc xám đỏ
nhạt, thân gồ ghề, khi già bong mảng không đều, thịt vỏ có màu đỏ. Cây Căm Xe
có cành nhánh nhiều nhưng nhỏ và vó chấm nhỏ màu nâu nhạt.
Công dụng: Căm Xe có tán lá xanh mát thường được dùng
làm cây công trình, trồng làm cây bóng mát trong công viên, vỉa hè đường phố,
trồng trong các sân vườn biệt thự, tiểu cảnh cho các sự án nghỉ dưỡng, resort,…
Cây cho gỗ quý và hữu dụng nên cpnf được trồng thành rừng để lấy gỗ mang lại hiệu
quả kinh tế cao.
-
Cây Xương Rồng Bát Tiên
Tên gọi: Xương Rồng Bát Tiên Tên gọi khác: Hoa Bát Tiên, Cây Hoa Mão Gai. Tên khoa học: Euphorbia millii
-
Cây Trúc Nhật Đốm
Tên thường gọi: Cây trúc nhật đốm, cây Phất dụ trúc lang Tên khoa học: Dracaena godseffiana Họ thực vật: Dracaenaceae (Bồng bồng). Chiều cao: 30 – 40 cm
-
Cây Ngân Hậu
Tên phổ thông: Ngân hậu, Minh ty trắng Tên khoa học: Aglaonema communtatum Họ thực vật: Ráy - Araceae
-
Cây Mật Cật
Tên gọi khác: Trúc mây Tên khoa học: Rhapis excels
-
Caay Lưỡi Mèo
Tên thường gọi: Cây Lưỡi mèo Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var. hahnii Hort. Họ thực vật: Agavaceae Chiều cao: 10 – 15 cm
-
Cây Lưỡi Hổ
Tên cây: Cây Lưỡi hổ Tên gọi khác: Lưỡi cọp, Hổ vĩ, Hổ thiệt Tên khoa học: Sansevieria hyacinthoides
-
Cây Linh Sam
Tên gọi: Cây sam núi (Linh Sam ) Tên khoa học: Antidesma acidum
-
Cây Lẻ Bạn
Tên thường gọi: Cây Lẻ bạn, cây Sò huyết, cây Bạng hoa, cây Lão bạng, cây Lão bang sinh châu, cây Tử vạn niên thanh Tên khoa học: Tradescantia discolor L’ Hér Chiều cao: 20 – 40 cm, lá một mặt tím một mặt xanh