Họ: Ô rô Acanthaceae
Bộ: Hoa mõm sói Scrophulariales
Mô tả:
Cây nhỏ cao 1 - 2m, thân tròn, phân cành nhiều thành bụi dày; cành non dài, màu xanh bóng, không lông. Lá mọc đối, phiến nguyên, mỏng, bóng, xanh đậm; cuống 1cm.
Cụm hoa ngắn. Hoa ở nách lá, to, màu tắng. Dài do 5 lá dài hẹp, cao 1,5cm. Tràng dài 8 - 10cm, với môi dài hơn ống. Nhị 5. Quả nang có 4 hạt.
Phân bố:
Chỉ mới biết có ở miền Bắc nước ta.
Sinh thái:
Ra hoa tháng 3 - 6.
Công dụng:
Cây được trồng a làm cảnh, vừa làm hàng rào ở vùng đồng bằng. Trồng bằng cách giâm các cành bánh tẻ, từng đoạn 20cm. Lá cây này cũng được dùng như lá cây Ô rô làm thuốc trị nhức mỏi, tê thấp.
-
Cây Xương Rồng Bát Tiên
Tên gọi: Xương Rồng Bát Tiên Tên gọi khác: Hoa Bát Tiên, Cây Hoa Mão Gai. Tên khoa học: Euphorbia millii
-
Cây Trúc Nhật Đốm
Tên thường gọi: Cây trúc nhật đốm, cây Phất dụ trúc lang Tên khoa học: Dracaena godseffiana Họ thực vật: Dracaenaceae (Bồng bồng). Chiều cao: 30 – 40 cm
-
Cây Ngân Hậu
Tên phổ thông: Ngân hậu, Minh ty trắng Tên khoa học: Aglaonema communtatum Họ thực vật: Ráy - Araceae
-
Cây Mật Cật
Tên gọi khác: Trúc mây Tên khoa học: Rhapis excels
-
Caay Lưỡi Mèo
Tên thường gọi: Cây Lưỡi mèo Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var. hahnii Hort. Họ thực vật: Agavaceae Chiều cao: 10 – 15 cm
-
Cây Lưỡi Hổ
Tên cây: Cây Lưỡi hổ Tên gọi khác: Lưỡi cọp, Hổ vĩ, Hổ thiệt Tên khoa học: Sansevieria hyacinthoides
-
Cây Linh Sam
Tên gọi: Cây sam núi (Linh Sam ) Tên khoa học: Antidesma acidum
-
Cây Lẻ Bạn
Tên thường gọi: Cây Lẻ bạn, cây Sò huyết, cây Bạng hoa, cây Lão bạng, cây Lão bang sinh châu, cây Tử vạn niên thanh Tên khoa học: Tradescantia discolor L’ Hér Chiều cao: 20 – 40 cm, lá một mặt tím một mặt xanh