Tên thường gọi: Bàng
vuông hay Bàng bí, Chiếc bàng, cây Thuốc cá, Thuốc độc
biển.
Tên khoa học:
Barringtonia asiatica .
Đặc điểm: Đây là loại cây gỗ
nhỏ tới vừa, mọc tới độ cao 7–25 m. Lá đơn, mọc cách, phiến lá hình trứng
ngược, dài 20–40 cm, rộng 10–20 cm. Hoa trắng, mọc thành chùm ở đầu cành, dài
10 – 20 cm. Hoa lưỡng tính, gốc hoa có một lá bắc nhỏ, cuống hoa dài 3,5 – 4
cm. Lá đài 2, to gần bằng nhau, màu xanh lục, dài 3,3 - 3,5 cm, rộng 3,8 – 4
cm.Quả có đường kính khoảng 9–11 cm, hình đèn lồng 4 hoặc 5 cạnh vuông, bên
trong là lớp xơ xốp dày bao bọc một hạt có đường kính 4–5 cm.
Công dụng: Ở Philippines, vỏ
và lá Bàng vuông được dùng trong y học truyền thống, gỗ dùng làm chất đốt, hạt
dùng thuốc cá. Ở Việt Nam, cây được sử dụng chủ yếu là tạo bóng hoặc làm cảnh,
nhưng số lượng không nhiều. Ở các đảo ven bở như, đảo Cồn Cỏ có vài cây cổ thụ
nằm ở bờ biển phía đông bắc; ở đảo Lý Sơn có hai cây cổ thụ nguyên được trồng
tạo cảnh ở cửa chùa Hang, ngoài ra bộ đội ở Cồn Cỏ và nhân dân ở Lý Sơn cũng có
trồng một số cây nhưng cây còn nhỏ. Ở Trường Sa, ngày Tết, bộ đội dùng lá Bàng
vuông gói bánh chưng, bánh tét.
-
Cây Xương Rồng Bát Tiên
Tên gọi: Xương Rồng Bát Tiên Tên gọi khác: Hoa Bát Tiên, Cây Hoa Mão Gai. Tên khoa học: Euphorbia millii
-
Cây Trúc Nhật Đốm
Tên thường gọi: Cây trúc nhật đốm, cây Phất dụ trúc lang Tên khoa học: Dracaena godseffiana Họ thực vật: Dracaenaceae (Bồng bồng). Chiều cao: 30 – 40 cm
-
Cây Ngân Hậu
Tên phổ thông: Ngân hậu, Minh ty trắng Tên khoa học: Aglaonema communtatum Họ thực vật: Ráy - Araceae
-
Cây Mật Cật
Tên gọi khác: Trúc mây Tên khoa học: Rhapis excels
-
Caay Lưỡi Mèo
Tên thường gọi: Cây Lưỡi mèo Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var. hahnii Hort. Họ thực vật: Agavaceae Chiều cao: 10 – 15 cm
-
Cây Lưỡi Hổ
Tên cây: Cây Lưỡi hổ Tên gọi khác: Lưỡi cọp, Hổ vĩ, Hổ thiệt Tên khoa học: Sansevieria hyacinthoides
-
Cây Linh Sam
Tên gọi: Cây sam núi (Linh Sam ) Tên khoa học: Antidesma acidum
-
Cây Lẻ Bạn
Tên thường gọi: Cây Lẻ bạn, cây Sò huyết, cây Bạng hoa, cây Lão bạng, cây Lão bang sinh châu, cây Tử vạn niên thanh Tên khoa học: Tradescantia discolor L’ Hér Chiều cao: 20 – 40 cm, lá một mặt tím một mặt xanh