Tên Latin: Cassia fistula L.
Họ: Đậu Fabaceae
Bộ: Đậu Fabales
Lớp (nhóm): Cây gỗ nhỏ
Mô tả: Cây gỗ nhỏ bán thường xanh, cao tới 10–20 m, lớn nhanh. Cụm hoa lớn, dạng cành hoa rủ xuống, nở quanh năm. Quả dạng quả đậu hình trụ, hơi có đốt.
Sinh học, sinh thái: Cây trồng bằng hạt. Tốc độ sinh trưởng nhanh, dễ trồng, thích nghi nhiều điều kiện sống khác nhau. Cây phát triển tốt nhất khi đất tơi xốp, thoát nước và chiếu sáng hoàn toàn, không thích hợp khí hậu khô cằn hay giá lạnh; mặc dù chịu được hạn và mặn. Rất dễ bị sâu đục thân và sâu ăn lá dễ ảnh hưởng thẩm mỹ quan và tuổi thọ cây.
Công dụng: Là cây quốc hoa của Thái Lan. Cây có hoa đẹp, không cao quá và bám chắc nên đang rất được trồng rất nhiều làm cây đường phố, cây cảnh trong khuôn viên, sân vườn…Tác dụng trong y học: tất cả bộ phận của cây đều có tác dụng làm thuốc, tuy nhiên quả là thành phần chính.
-
Cây Xương Rồng Bát Tiên
Tên gọi: Xương Rồng Bát Tiên Tên gọi khác: Hoa Bát Tiên, Cây Hoa Mão Gai. Tên khoa học: Euphorbia millii
-
Cây Trúc Nhật Đốm
Tên thường gọi: Cây trúc nhật đốm, cây Phất dụ trúc lang Tên khoa học: Dracaena godseffiana Họ thực vật: Dracaenaceae (Bồng bồng). Chiều cao: 30 – 40 cm
-
Cây Ngân Hậu
Tên phổ thông: Ngân hậu, Minh ty trắng Tên khoa học: Aglaonema communtatum Họ thực vật: Ráy - Araceae
-
Cây Mật Cật
Tên gọi khác: Trúc mây Tên khoa học: Rhapis excels
-
Caay Lưỡi Mèo
Tên thường gọi: Cây Lưỡi mèo Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var. hahnii Hort. Họ thực vật: Agavaceae Chiều cao: 10 – 15 cm
-
Cây Lưỡi Hổ
Tên cây: Cây Lưỡi hổ Tên gọi khác: Lưỡi cọp, Hổ vĩ, Hổ thiệt Tên khoa học: Sansevieria hyacinthoides
-
Cây Linh Sam
Tên gọi: Cây sam núi (Linh Sam ) Tên khoa học: Antidesma acidum
-
Cây Lẻ Bạn
Tên thường gọi: Cây Lẻ bạn, cây Sò huyết, cây Bạng hoa, cây Lão bạng, cây Lão bang sinh châu, cây Tử vạn niên thanh Tên khoa học: Tradescantia discolor L’ Hér Chiều cao: 20 – 40 cm, lá một mặt tím một mặt xanh