Tên
thường gọi: Cỏ đậu, cỏ đậu phộng, đậu phộng kiểng, cỏ hoàng lạc, lạc dại, đậu phộng dại
Tên
khoa học: Arachis pintoi
Đặc
điểm hình thái: Cây nhỏ, mọc từ củ, bò sát đất, từ thân mọc ra
nhiều cành nhỏ, mỗi cành nhỏ gồm 4 lá mọc song song. Lá có hình bầu dục tròn
trĩnh thuôn dần ở cuống, lá dài khoảng 3 cm, và rộng khoảng 2 cm. Hoa
màu vàng rực rỡ, có kích thước khoảng 10–15 mm, mọc trên cuống dài khoảng
4–6 cm.
Đặc điểm sinh lý, sinh
thái: Trồng chỗ có nắng nhiều, tưới nước đủ, cỏ đậu thích hợp với đất cát pha
hơn là đất phù sa. khi trồng bạn có thể cắt thành từng đoạn 15 cm để
trồng, trồng góc nghiêng sao cho nửa thân cây (7 cm) là được.
Công dụng: Ngoài được sử dụng làm thức ăn gia súc, cây lạc
dại còn được dùng để cải tạo đất, chống xói mòn, phủ xanh đất trống, công viên,
làm đẹp cảnh quan... Ở Việt Nam, cây còn được dùng để che phủ mặt đất trong vườn
thanh long, vườn tiêu... để giữ độ ẩm cho đất, giảm lượng phân bón, phát triển
hệ sinh thái đất bền vững.
-
Cây Xương Rồng Bát Tiên
Tên gọi: Xương Rồng Bát Tiên Tên gọi khác: Hoa Bát Tiên, Cây Hoa Mão Gai. Tên khoa học: Euphorbia millii
-
Cây Trúc Nhật Đốm
Tên thường gọi: Cây trúc nhật đốm, cây Phất dụ trúc lang Tên khoa học: Dracaena godseffiana Họ thực vật: Dracaenaceae (Bồng bồng). Chiều cao: 30 – 40 cm
-
Cây Ngân Hậu
Tên phổ thông: Ngân hậu, Minh ty trắng Tên khoa học: Aglaonema communtatum Họ thực vật: Ráy - Araceae
-
Cây Mật Cật
Tên gọi khác: Trúc mây Tên khoa học: Rhapis excels
-
Caay Lưỡi Mèo
Tên thường gọi: Cây Lưỡi mèo Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var. hahnii Hort. Họ thực vật: Agavaceae Chiều cao: 10 – 15 cm
-
Cây Lưỡi Hổ
Tên cây: Cây Lưỡi hổ Tên gọi khác: Lưỡi cọp, Hổ vĩ, Hổ thiệt Tên khoa học: Sansevieria hyacinthoides
-
Cây Linh Sam
Tên gọi: Cây sam núi (Linh Sam ) Tên khoa học: Antidesma acidum
-
Cây Lẻ Bạn
Tên thường gọi: Cây Lẻ bạn, cây Sò huyết, cây Bạng hoa, cây Lão bạng, cây Lão bang sinh châu, cây Tử vạn niên thanh Tên khoa học: Tradescantia discolor L’ Hér Chiều cao: 20 – 40 cm, lá một mặt tím một mặt xanh