Tên
phổ thông: Đa lâm vồ.
Tên
khoa học: Ficus rumphii
Họ
thực vật: Moraceae (Dâu tằm).
Đặc
điểm hình thái:
Thân,
Tán, Lá: Cây gỗ lớn, có nhánh to, vỏ nhẵn, môc trắng. Lá hình tam giác cụt,
có khi hơi thót lại ở cuống, cso mũi nhọn hình tam giác, màu lục nhạt ở cả 2
mặt, dài 8-12 cm, cuống lá mảnh.
Hoa,
Qủa, Hạt: Qủa sung xếp từng cặp trên nhánh có lá, không có cuống, hình cầu, khi
chín màu đỏ sẫm.
Đặc
điểm sinh lý, sinh thái:
Tốc
độ sinh trưởng: Trung bình.
Phù
hợp với: Cây ưa sáng, đất giàu dinh dưỡng, thoát nước tốt.
Công
dụng: Cây có dáng đẹp, cao to thường được trồng ở các công viên, trên một số vỉa
hè đô thị, khuôn viên công sở, được trồng làm cây bóng mát ở nhiều đình chùa,
sân vườn hay làm đẹp cho các quán cafe, nhà hàng sân vườn, tạo cảnh quan xanh
cho môi trường,...
Cây
còn được sử dụng trong nghệ thuật bonsai rất được ưa chuộng.
-
Cây Xương Rồng Bát Tiên
Tên gọi: Xương Rồng Bát Tiên Tên gọi khác: Hoa Bát Tiên, Cây Hoa Mão Gai. Tên khoa học: Euphorbia millii
-
Cây Trúc Nhật Đốm
Tên thường gọi: Cây trúc nhật đốm, cây Phất dụ trúc lang Tên khoa học: Dracaena godseffiana Họ thực vật: Dracaenaceae (Bồng bồng). Chiều cao: 30 – 40 cm
-
Cây Ngân Hậu
Tên phổ thông: Ngân hậu, Minh ty trắng Tên khoa học: Aglaonema communtatum Họ thực vật: Ráy - Araceae
-
Cây Mật Cật
Tên gọi khác: Trúc mây Tên khoa học: Rhapis excels
-
Caay Lưỡi Mèo
Tên thường gọi: Cây Lưỡi mèo Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var. hahnii Hort. Họ thực vật: Agavaceae Chiều cao: 10 – 15 cm
-
Cây Lưỡi Hổ
Tên cây: Cây Lưỡi hổ Tên gọi khác: Lưỡi cọp, Hổ vĩ, Hổ thiệt Tên khoa học: Sansevieria hyacinthoides
-
Cây Linh Sam
Tên gọi: Cây sam núi (Linh Sam ) Tên khoa học: Antidesma acidum
-
Cây Lẻ Bạn
Tên thường gọi: Cây Lẻ bạn, cây Sò huyết, cây Bạng hoa, cây Lão bạng, cây Lão bang sinh châu, cây Tử vạn niên thanh Tên khoa học: Tradescantia discolor L’ Hér Chiều cao: 20 – 40 cm, lá một mặt tím một mặt xanh