Tên
phổ thông: Dầu Rái, Dầu Con Rái
Tên
khoa học: Dipterocarpus
alatus
Chiều
cao: 3-3,5m – Đường kính gốc: 5-6cm
Tên
phổ thông : Dầu rái, Dầu con rái, Dầu nước, Dầu sơn
Tên
khoa học : Dipterocarpus alatus
Họ
thực vật : Dầu – Dipterocarpaceae
Đặc
điểm hình thái:
Cây
gỗ lớn, thân tròn, thẳng, cao 40-50 m, chiều cao dưới cành 25-30m, vỏ màu xám
nâu bóng thành những mảnh nhỏ. Cành non, cuống và mặt dưới lá phủ long hình
sao. Lá đơn mọc cách hình trứng hay trái xoan thuôn dài. Lá kèm lớn dạng búp
màu đỏ,hoa dài, hoa gần như không cuống, nhị nhiều đính thành 2 hàng. Quả lớn
có 2 cánh do đài phát triển. Hoa nở tháng 11-12, quả chín vào tháng 4-5.
Đặc
điểm sinh lý, sinh thái:
Tốc
độ sinh trưởng chậm, ưa sáng, nhu cầu nước trung bình. Ưa đất ẩm sâu và thoát
nước tốt.
Công
dụng: Cây Dầu Rái được sử dụng làm cây bóng mát, cây công trình và trồng trên
đường phố, các công viên, khu bảo tồn, hay các khuôn viên trường đại học, bệnh
viện, các công trình đô thị tạo bóng mát, cải thiện khí hậu …
-
Cây Xương Rồng Bát Tiên
Tên gọi: Xương Rồng Bát Tiên Tên gọi khác: Hoa Bát Tiên, Cây Hoa Mão Gai. Tên khoa học: Euphorbia millii
-
Cây Trúc Nhật Đốm
Tên thường gọi: Cây trúc nhật đốm, cây Phất dụ trúc lang Tên khoa học: Dracaena godseffiana Họ thực vật: Dracaenaceae (Bồng bồng). Chiều cao: 30 – 40 cm
-
Cây Ngân Hậu
Tên phổ thông: Ngân hậu, Minh ty trắng Tên khoa học: Aglaonema communtatum Họ thực vật: Ráy - Araceae
-
Cây Mật Cật
Tên gọi khác: Trúc mây Tên khoa học: Rhapis excels
-
Caay Lưỡi Mèo
Tên thường gọi: Cây Lưỡi mèo Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var. hahnii Hort. Họ thực vật: Agavaceae Chiều cao: 10 – 15 cm
-
Cây Lưỡi Hổ
Tên cây: Cây Lưỡi hổ Tên gọi khác: Lưỡi cọp, Hổ vĩ, Hổ thiệt Tên khoa học: Sansevieria hyacinthoides
-
Cây Linh Sam
Tên gọi: Cây sam núi (Linh Sam ) Tên khoa học: Antidesma acidum
-
Cây Lẻ Bạn
Tên thường gọi: Cây Lẻ bạn, cây Sò huyết, cây Bạng hoa, cây Lão bạng, cây Lão bang sinh châu, cây Tử vạn niên thanh Tên khoa học: Tradescantia discolor L’ Hér Chiều cao: 20 – 40 cm, lá một mặt tím một mặt xanh