Cây Dương Xỉ
Tên thường gọi: Cây Dương xỉ Tên khoa học: Nephrolepis cordifolia Họ thực vật: Lomariopsidaceae

Tên thường gọi:     Cây Dương xỉ

Tên khoa học:     Nephrolepis cordifolia

Họ thực vật:       Lomariopsidaceae

Đặc điểm: Chiều cao: 40 – 50 cm, tán lá thẳng đứng hoặc rủ thường cao khoảng 60 cm, đôi khi nó đát tới 2 m. Cây Dương xỉ có thân rễ hoặc thân bò lan thường phát triển một số củ hình cầu có thịt đường kính trên 17 mm. Các thân rễ hoặc thân bò lan và cuống lá lược được bao phủ bề ngoài với nhiều vảy bắc màu nâu dài.

Tán lá có một thân cây màu nâu dài đến 17 cm và sắp xếp các lá theo nhiều cánh khác nhau. Lá chét (thường dài 10 – 37 mm và rộng 4 – 12 mm) có mép khía tai bèo rìa có răng cưa nhỏ lượn tròn và không có lông. Đỉnh lá chét tương đối rộng và tròn, phần gần cuống chồng chéo và hơi chia thùy một bên. Lá lược của cây dương xỉ có màu xanh xỉn ở nơi bóng râm và màu xanh lá cây sáng đến vàng khi trồng một vị trí đầy nắng. dương xỉ sinh sản bằng bào tử và sinh dưỡng thông qua thân rễ, thường cũng nhờ củ ngầm. Bào tử cây Dương xỉ nó thường được lan truyền nhờ gió và nước. Cây Dương xỉ mọc tốt trong bóng râm nhưng cũng phát triển rất tốt dưới ánh nắng Mặt trời nếu cung cấp đủ nước cho cây dồi. Cây Dương xỉ mọc khỏe rất ưa ẩm và chịu hạn tốt. 

Công dụng:  Là một loài cây dễ trồng phát triển tốt thường được dùng làm cây trồng viền,  trồng nền trong sân vườn và công viên. Cây Dương xỉ trồng chậu để bàn hay chậu treo trang trí nhà ở, quán cafe đẹp mắt và gần gũi với thiên nhiên. Ngoài ra, cây Dương xỉ cũng được sử dụng nhiều trong tường cây vì Dương xỉ rất dễ trồng và chăm sóc.

Các sản phẩm khác
  • Cây Xương Rồng Bát Tiên

    Tên gọi: Xương Rồng Bát Tiên Tên gọi khác: Hoa Bát Tiên, Cây Hoa Mão Gai. Tên khoa học: Euphorbia millii

  • Cây Trúc Nhật Đốm

    Tên thường gọi: Cây trúc nhật đốm, cây Phất dụ trúc lang Tên khoa học: Dracaena godseffiana Họ thực vật: Dracaenaceae (Bồng bồng). Chiều cao: 30 – 40 cm

  • Cây Ngân Hậu

    Tên phổ thông: Ngân hậu, Minh ty trắng Tên khoa học: Aglaonema communtatum Họ thực vật: Ráy - Araceae

  • Cây Mật Cật

    Tên gọi khác: Trúc mây Tên khoa học: Rhapis excels

  • Caay Lưỡi Mèo

    Tên thường gọi: Cây Lưỡi mèo Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var. hahnii Hort. Họ thực vật: Agavaceae Chiều cao: 10 – 15 cm

  • Cây Lưỡi Hổ

    Tên cây: Cây Lưỡi hổ Tên gọi khác: Lưỡi cọp, Hổ vĩ, Hổ thiệt Tên khoa học: Sansevieria hyacinthoides

  • Cây Linh Sam

    Tên gọi: Cây sam núi (Linh Sam ) Tên khoa học: Antidesma acidum

  • Cây Lẻ Bạn

    Tên thường gọi: Cây Lẻ bạn, cây Sò huyết, cây Bạng hoa, cây Lão bạng, cây Lão bang sinh châu, cây Tử vạn niên thanh Tên khoa học: Tradescantia discolor L’ Hér Chiều cao: 20 – 40 cm, lá một mặt tím một mặt xanh