Cây Giá Tỵ
Tên thường gọi: Cây Giá Tỵ, cây Tếch, cây Tách Tên khoa học : Tectona grandis L.f Họ thực vật : Verbenaceae (Cỏ Roi Ngựa) Chiều cao: 7-30 m

Tên thường gọi:  Cây Giá Tỵ, cây Tếch, cây Tách

Tên khoa học : Tectona grandis L.f

Họ thực vật : Verbenaceae (Cỏ Roi Ngựa)

Chiều cao: 7-30 m

Đặc điểm hình thái, sinh lý, sinh thái:  Cây gỗ, cao 30-40m. Thân thẳng, tròn, vỏ ngoài màu xám vàng, nứt dọc thành vảy nhỏ, thịt vỏ có sơ. Cây rụng lá theo mùa. Lá to hình trái xoan, hình trứng ngược hoặc gần hình tròn, đỉnh nhọn, mặt trên nhẵn, mặt dưới phủ long, hình sao màu vàng nhạt. Cụm hoa lớn, hình chùy, quả hạch hình cầu có đường kính từ 1-2cm, có long hình sao dày đặc, phía ngoài có đài bao bọc, mỗi quả có từ 1-3 hạt.Tốc độ sinh trưởng trung bình. Phù hợp với khí hậu nhiệt đới mưa mùa. Là cây ưa sáng hoàn toàn , chịu lạnh kém, chịu lửa và ít bị sâu bệnh.

Công dụng: Cây Gía Tỵ được trồng làm bóng mát trong các khu công viên lớn, khuôn viên trường học, trồng thành rừng ở các khu bào tồn, ngoài ra cây còn được trồng lấy bóng mát trên đường phố.

Các sản phẩm khác
  • Cây Xương Rồng Bát Tiên

    Tên gọi: Xương Rồng Bát Tiên Tên gọi khác: Hoa Bát Tiên, Cây Hoa Mão Gai. Tên khoa học: Euphorbia millii

  • Cây Trúc Nhật Đốm

    Tên thường gọi: Cây trúc nhật đốm, cây Phất dụ trúc lang Tên khoa học: Dracaena godseffiana Họ thực vật: Dracaenaceae (Bồng bồng). Chiều cao: 30 – 40 cm

  • Cây Ngân Hậu

    Tên phổ thông: Ngân hậu, Minh ty trắng Tên khoa học: Aglaonema communtatum Họ thực vật: Ráy - Araceae

  • Cây Mật Cật

    Tên gọi khác: Trúc mây Tên khoa học: Rhapis excels

  • Caay Lưỡi Mèo

    Tên thường gọi: Cây Lưỡi mèo Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var. hahnii Hort. Họ thực vật: Agavaceae Chiều cao: 10 – 15 cm

  • Cây Lưỡi Hổ

    Tên cây: Cây Lưỡi hổ Tên gọi khác: Lưỡi cọp, Hổ vĩ, Hổ thiệt Tên khoa học: Sansevieria hyacinthoides

  • Cây Linh Sam

    Tên gọi: Cây sam núi (Linh Sam ) Tên khoa học: Antidesma acidum

  • Cây Lẻ Bạn

    Tên thường gọi: Cây Lẻ bạn, cây Sò huyết, cây Bạng hoa, cây Lão bạng, cây Lão bang sinh châu, cây Tử vạn niên thanh Tên khoa học: Tradescantia discolor L’ Hér Chiều cao: 20 – 40 cm, lá một mặt tím một mặt xanh