Cây Hồng Lộc
Tên thường gọi: Cây hồng lộc Tên khoa học: Syzygium campanulatum. Chiều cao: 0,7-2m Đặc điểm: Cây hồng lộc là cây thân gỗ mọc bụi, nhiều cành nhánh, lá có nhiều màu: lá già xanh bóng, lá non màu đỏ hồng, lá trung gian màu vàng. Công dụng: Cây Hồng lộc mang ý nghĩa của những điều tốt đẹp. Cây thường được trồng làm cây cảnh sân vườn, trồng nhiều ở trường học, cơ quan, công viên…

Tên thường gọi: Cây hồng lộc 

Tên khoa học: Syzygium campanulatum.

Chiều cao: 0,7-2m

Đặc điểm: Cây hồng lộc là cây thân gỗ mọc bụi, nhiều cành nhánh, lá có nhiều màu: lá già xanh bóng, lá non màu đỏ hồng, lá trung gian màu vàng.

Công dụng: Cây Hồng lộc mang ý nghĩa của những điều tốt đẹp. Cây thường được trồng làm cây cảnh sân vườn, trồng nhiều ở trường học, cơ quan, công viên…


Các sản phẩm khác
  • Cây Xương Rồng Bát Tiên

    Tên gọi: Xương Rồng Bát Tiên Tên gọi khác: Hoa Bát Tiên, Cây Hoa Mão Gai. Tên khoa học: Euphorbia millii

  • Cây Trúc Nhật Đốm

    Tên thường gọi: Cây trúc nhật đốm, cây Phất dụ trúc lang Tên khoa học: Dracaena godseffiana Họ thực vật: Dracaenaceae (Bồng bồng). Chiều cao: 30 – 40 cm

  • Cây Ngân Hậu

    Tên phổ thông: Ngân hậu, Minh ty trắng Tên khoa học: Aglaonema communtatum Họ thực vật: Ráy - Araceae

  • Cây Mật Cật

    Tên gọi khác: Trúc mây Tên khoa học: Rhapis excels

  • Caay Lưỡi Mèo

    Tên thường gọi: Cây Lưỡi mèo Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var. hahnii Hort. Họ thực vật: Agavaceae Chiều cao: 10 – 15 cm

  • Cây Lưỡi Hổ

    Tên cây: Cây Lưỡi hổ Tên gọi khác: Lưỡi cọp, Hổ vĩ, Hổ thiệt Tên khoa học: Sansevieria hyacinthoides

  • Cây Linh Sam

    Tên gọi: Cây sam núi (Linh Sam ) Tên khoa học: Antidesma acidum

  • Cây Lẻ Bạn

    Tên thường gọi: Cây Lẻ bạn, cây Sò huyết, cây Bạng hoa, cây Lão bạng, cây Lão bang sinh châu, cây Tử vạn niên thanh Tên khoa học: Tradescantia discolor L’ Hér Chiều cao: 20 – 40 cm, lá một mặt tím một mặt xanh