Tên cây: Cây Kè Nhật
Tên gọi khác: Cọ Nhật
Tên khoa học: Licuala grandis
Đặc điểm hình thái, sinh lý,
sinh thái: Là cây thân cột cao không đến
2m, màu xám có nhiều sẹo do lá rụng để lại. Lá mọc tập trung ở đỉnh, dạng quạt
dài 0,6-1,2m, chia thùy nông, đầu thùy lõm lại thành 2 phiến nhỏ, màu xanh bóng
nổi bật gân chân vịt. Cụm hoa mọc ở gốc lá rụng, dạng chùm cong chia cành nhánh
nhiều, dài 20cm. Quả hình cầu nhỏ màu xanh khi chín màu đỏ cam. Tốc độ sinh trưởng chậm. Là cây ưa sáng hoặc chịu bóng
bán phần, giai đoạn còn nhỏ đòi hỏi phải che bóng, đất thoát nước tốt,
trồng cổ rễ cao hơn miệng hố. Nhu cầu nước trung bình.
Công dụng: Cây Kè Nhật
được dùng làm cây nội thất, cây xanh văn phòng. Hiện nay nhu cầu chơi cây Kè Nhật
rất phổ biến vì Kè Nhật mang vẻ đẹp tao nhã và sự khác biệt của nó lên xu hướng
chơi cây cảnh văn phòng, làm cây nội thất văn phòng, trang trí cây trong
nhà rất nhiều.
-
Cây Xương Rồng Bát Tiên
Tên gọi: Xương Rồng Bát Tiên Tên gọi khác: Hoa Bát Tiên, Cây Hoa Mão Gai. Tên khoa học: Euphorbia millii
-
Cây Trúc Nhật Đốm
Tên thường gọi: Cây trúc nhật đốm, cây Phất dụ trúc lang Tên khoa học: Dracaena godseffiana Họ thực vật: Dracaenaceae (Bồng bồng). Chiều cao: 30 – 40 cm
-
Cây Ngân Hậu
Tên phổ thông: Ngân hậu, Minh ty trắng Tên khoa học: Aglaonema communtatum Họ thực vật: Ráy - Araceae
-
Cây Mật Cật
Tên gọi khác: Trúc mây Tên khoa học: Rhapis excels
-
Caay Lưỡi Mèo
Tên thường gọi: Cây Lưỡi mèo Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var. hahnii Hort. Họ thực vật: Agavaceae Chiều cao: 10 – 15 cm
-
Cây Lưỡi Hổ
Tên cây: Cây Lưỡi hổ Tên gọi khác: Lưỡi cọp, Hổ vĩ, Hổ thiệt Tên khoa học: Sansevieria hyacinthoides
-
Cây Linh Sam
Tên gọi: Cây sam núi (Linh Sam ) Tên khoa học: Antidesma acidum
-
Cây Lẻ Bạn
Tên thường gọi: Cây Lẻ bạn, cây Sò huyết, cây Bạng hoa, cây Lão bạng, cây Lão bang sinh châu, cây Tử vạn niên thanh Tên khoa học: Tradescantia discolor L’ Hér Chiều cao: 20 – 40 cm, lá một mặt tím một mặt xanh