Tên phổ thông: Kèn hồng.
Tên khoa học: Tabebuia rosea
Họ thực vật: Bignoniaceae (Núc Nác).
Đặc điểm hình thái, sinh lý, sinh thái: Thân,
Tán, Lá: Cây cao 15m, đường kính thân 40 – 50cm hay có thể lớn hơn, tán hình
dù. Lá kép chân vịt với 3 đến 5 lá chép, lá dài 6- 16cm, mặt trên nhẳn, mép
nguyên, cuốn lá dài 3 đến 12cm. Hoa, Qủa, Hạt: Mùa ra hoa từ tháng 04 đến tháng
06, hoa có từ 1 đến 7 hoa mọc thành cụm ở đầu cành, cánh tràng hoa liền màu
hồng hoặc màu tím nhạt, hoa hình chuông dài 6 – 9cm, 5 thùy phát triển đầy đủ
tại đầu. Qủa nang, hình trụ dài 7 – 16cm mở dài 2 đường nối, hạt có cánh.
Là cây ưa sáng, đất ẩm ướt và khô, thoát nước
tốt.
Công dụng: Trồng làm cảnh sân vườn, cảnh quan nhà máy, công viên, biệt thự, dọc lối đi, dải phân cách.
-
Cây Xương Rồng Bát Tiên
Tên gọi: Xương Rồng Bát Tiên Tên gọi khác: Hoa Bát Tiên, Cây Hoa Mão Gai. Tên khoa học: Euphorbia millii
-
Cây Trúc Nhật Đốm
Tên thường gọi: Cây trúc nhật đốm, cây Phất dụ trúc lang Tên khoa học: Dracaena godseffiana Họ thực vật: Dracaenaceae (Bồng bồng). Chiều cao: 30 – 40 cm
-
Cây Ngân Hậu
Tên phổ thông: Ngân hậu, Minh ty trắng Tên khoa học: Aglaonema communtatum Họ thực vật: Ráy - Araceae
-
Cây Mật Cật
Tên gọi khác: Trúc mây Tên khoa học: Rhapis excels
-
Caay Lưỡi Mèo
Tên thường gọi: Cây Lưỡi mèo Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var. hahnii Hort. Họ thực vật: Agavaceae Chiều cao: 10 – 15 cm
-
Cây Lưỡi Hổ
Tên cây: Cây Lưỡi hổ Tên gọi khác: Lưỡi cọp, Hổ vĩ, Hổ thiệt Tên khoa học: Sansevieria hyacinthoides
-
Cây Linh Sam
Tên gọi: Cây sam núi (Linh Sam ) Tên khoa học: Antidesma acidum
-
Cây Lẻ Bạn
Tên thường gọi: Cây Lẻ bạn, cây Sò huyết, cây Bạng hoa, cây Lão bạng, cây Lão bang sinh châu, cây Tử vạn niên thanh Tên khoa học: Tradescantia discolor L’ Hér Chiều cao: 20 – 40 cm, lá một mặt tím một mặt xanh