Tên thường gọi: Cây
Khế, Khế Chua, Ngũ Liêm Tử,…
Tên tiếng Anh:
Coromandel goose-berry
Tên khoa học:
Averrhoa carambolaL.
Họ thực vật:
Oxalidaceae (Chua me đất)
Đặc điểm : :
- Cây Khế là cây
thân gỗ nhỏ, có thể vươn tới 3 đến 7m, nhiều cành và phân cành thấp. Gỗ của Cây
Khế rất giòn, dễ gãy. Cây Khế được trồng bằng hạt hoặc ghép thì có rễ cọc ăn
sâu tới 1,5m; các rễ chùm, rễ lông hút thì tập trung ở tầng đất mặt 30 đến
40cm.
- Cây Khế có lá kép
dài đến 50 cm.
- Hoa khế màu tím,
xuất hiện hoặc tại nách lá, hoặc tại đầu cành. Hoa Cây Khế thuộc loại lưỡng
tính, sau khi nở nếu gặp thời tiết ấm và khô thì có tỷ lệ đậu quả cao tới 50
đến 70% số hoa nở.
- Quả khế có 5 múi
(cho nên lát cắt ngang của quả có hình ngôi sao). Quả khế giòn, có vị chua
ngọt, hao hao giống vị của quả lê dứa. Có hai giống là khế chua và khế ngọt.
Khế chua thường có múi nhỏ, còn khế ngọt thường có múi to và mọng hơn. Quả khi
còn non có màu xanh, khi chín ngả sang màu vàng.
- Các hạt khế nhỏ,
màu nâu.
Công dụng:
+ Cây ăn quả
+ Cây Khế
được trồng trong vườn nhà hay trước sân để làm cây che bóng mát và hái quả
quanh năm. Cây ăn trái
+ Ngoài ra,
cây còn được trồng chậu vừa tạo cây cảnh trang trí mà vẫn thu được quả như cây
lớn.
+ Đặc biệt,
trồng khế ngọt trong chậu cảnh hiện đang được nhiều người ưa chuộng. Bạn có thể
bắt gặp những Cây Khế ngọt dù thấp nhỏ vẫn ra hoa, kết quả ngay cả khi được
trồng trong chậu cảnh. Một chậu Cây Khế ngọt vừa có thể làm cảnh, vừa thu quả
thật tiện lợi.
-
Cây Xương Rồng Bát Tiên
Tên gọi: Xương Rồng Bát Tiên Tên gọi khác: Hoa Bát Tiên, Cây Hoa Mão Gai. Tên khoa học: Euphorbia millii
-
Cây Trúc Nhật Đốm
Tên thường gọi: Cây trúc nhật đốm, cây Phất dụ trúc lang Tên khoa học: Dracaena godseffiana Họ thực vật: Dracaenaceae (Bồng bồng). Chiều cao: 30 – 40 cm
-
Cây Ngân Hậu
Tên phổ thông: Ngân hậu, Minh ty trắng Tên khoa học: Aglaonema communtatum Họ thực vật: Ráy - Araceae
-
Cây Mật Cật
Tên gọi khác: Trúc mây Tên khoa học: Rhapis excels
-
Caay Lưỡi Mèo
Tên thường gọi: Cây Lưỡi mèo Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var. hahnii Hort. Họ thực vật: Agavaceae Chiều cao: 10 – 15 cm
-
Cây Lưỡi Hổ
Tên cây: Cây Lưỡi hổ Tên gọi khác: Lưỡi cọp, Hổ vĩ, Hổ thiệt Tên khoa học: Sansevieria hyacinthoides
-
Cây Linh Sam
Tên gọi: Cây sam núi (Linh Sam ) Tên khoa học: Antidesma acidum
-
Cây Lẻ Bạn
Tên thường gọi: Cây Lẻ bạn, cây Sò huyết, cây Bạng hoa, cây Lão bạng, cây Lão bang sinh châu, cây Tử vạn niên thanh Tên khoa học: Tradescantia discolor L’ Hér Chiều cao: 20 – 40 cm, lá một mặt tím một mặt xanh