Tên khoa học: Chukrasia tabularis.
Chiều cao: Cây có
thể cao tới 25m
Đặc điểm: Thuộc loại thân gỗ, thân cây thẳng, gốc có bạnh
vè lớn, cành rậm, vỏ thân mầu nâu nhạt rạn nứt dọc. Lá kép lông chim một lần
chẵn mọc cách, lá có kích thước 30–50 cm. Hoa tự hình chùy mọc ở đầu cành.
Hoa màu trắng kem, có mùi thơm nhẹ, kích thước hoa 1,2 - 1,5 cm. Quả hình
cầu hoặc bầu dục màu xám vàng đến nâu, kích thước từ 3,5–4 cm. Mùa hoa từ
tháng 4 đến thánh 5, mùa quả từ tháng 7 đến tháng 1 năm sau.
Công dụng : Cây chủ yếu cho giái trị khai thác gỗ đóng đồ
dùng nội thất, ván khắc, ván ghép. Trong y học truyền thống Ấn Độ người ta dùng
vỏ cây làm thuốc. Lát hoa cũng thường được trồng ven làng bản dùng làm cây bóng
mát.
-
Cây Xương Rồng Bát Tiên
Tên gọi: Xương Rồng Bát Tiên Tên gọi khác: Hoa Bát Tiên, Cây Hoa Mão Gai. Tên khoa học: Euphorbia millii
-
Cây Trúc Nhật Đốm
Tên thường gọi: Cây trúc nhật đốm, cây Phất dụ trúc lang Tên khoa học: Dracaena godseffiana Họ thực vật: Dracaenaceae (Bồng bồng). Chiều cao: 30 – 40 cm
-
Cây Ngân Hậu
Tên phổ thông: Ngân hậu, Minh ty trắng Tên khoa học: Aglaonema communtatum Họ thực vật: Ráy - Araceae
-
Cây Mật Cật
Tên gọi khác: Trúc mây Tên khoa học: Rhapis excels
-
Caay Lưỡi Mèo
Tên thường gọi: Cây Lưỡi mèo Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var. hahnii Hort. Họ thực vật: Agavaceae Chiều cao: 10 – 15 cm
-
Cây Lưỡi Hổ
Tên cây: Cây Lưỡi hổ Tên gọi khác: Lưỡi cọp, Hổ vĩ, Hổ thiệt Tên khoa học: Sansevieria hyacinthoides
-
Cây Linh Sam
Tên gọi: Cây sam núi (Linh Sam ) Tên khoa học: Antidesma acidum
-
Cây Lẻ Bạn
Tên thường gọi: Cây Lẻ bạn, cây Sò huyết, cây Bạng hoa, cây Lão bạng, cây Lão bang sinh châu, cây Tử vạn niên thanh Tên khoa học: Tradescantia discolor L’ Hér Chiều cao: 20 – 40 cm, lá một mặt tím một mặt xanh