Tên
khác: Lim
Tên
khoa học: Erythrophleum fordii Oliver
Họ
thực vật: Vang (Caesalpiniaceae)
Đặc
điểm hình thái, sinh thái
Cây gỗ lớn, cao 37-45m, đường kính có
khi tới 2-2,5m, thường xanh. Gốc có bạnh vè, thân tròn, phân cành nhánh lớn,
tán lá hình ô, dày, rộng. Vỏ màu nâu, bong vảy lớn, khi non có nhiều bì
khổng.Lá kép lông chim 2 lần với 3-5 đôi cuống thứ cấp và mỗi cuống mang 9-15
lá chét hình trái xoan, đầu nhọn, gốc tròn.Hoa tự kép hình bông, dài 20-30cm,
hoa nhỏ, màu trắng xanh.Quả thuỗn dài 20cm, rộng 3-4cm, có 6-14 hạt. Hạt dẹt
màu nâu đen, xếp lợp lên nhau, có lớp vỏ chất sừng, bảo vệ chắc nên tồn tại lâu
trong đất, dễ bảo quản.
Là cây đặc hữu của Việt Nam, phân bố ở
đai thấp vùng có lượng mưa 1500-3000 mm/năm, từ Quảng Ninh, Bắc Giang, Phú Thọ,
Vĩnh Phúc, Hoà Bình, Thanh Hoá, Nghệ An, Quảng Bình, Huế, Quảng Nam tới Bình
Thuận. Là cây ưa sáng, lúc non chịu bóng, lớn lên tính ưa sáng càng rõ và
thường chiếm tầng trên của rừng. Lim xanh ưa đất feralit đỏ vàng, tốt, tầng
dày, ẩm mát, còn tính chất đất rừng, tái sinh dưới các dạng rừng có độ tàn che
0,3-0,7, tái sinh chồi mạnh hơn hạt. Sống hỗn giao với Sồi, Giẻ, Trám trắng,
Sau sau, Săng lẻ, Gội, Trâm,…
Công
dụng: Từ xa xưa Lim xanh được xem là một trong những loài cây gỗ quý, cứng
chắc, có vân đẹp và độ bền lớn. Ngày nay gỗ Lim xanh vẫn được coi là một trong
những thứ gỗ giá cao để dùng trong xây dựng, đóng đồ mộc và đồ gia dụng khác.
Là một loài cây sống lâu năm, rễ ăn sâu trong đất, tán rậm, có thể sinh trưởng
được trên nhiều lập địa, là loài cây thích hợp cho việc trồng rừng phòng hộ.
-
Cây Xương Rồng Bát Tiên
Tên gọi: Xương Rồng Bát Tiên Tên gọi khác: Hoa Bát Tiên, Cây Hoa Mão Gai. Tên khoa học: Euphorbia millii
-
Cây Trúc Nhật Đốm
Tên thường gọi: Cây trúc nhật đốm, cây Phất dụ trúc lang Tên khoa học: Dracaena godseffiana Họ thực vật: Dracaenaceae (Bồng bồng). Chiều cao: 30 – 40 cm
-
Cây Ngân Hậu
Tên phổ thông: Ngân hậu, Minh ty trắng Tên khoa học: Aglaonema communtatum Họ thực vật: Ráy - Araceae
-
Cây Mật Cật
Tên gọi khác: Trúc mây Tên khoa học: Rhapis excels
-
Caay Lưỡi Mèo
Tên thường gọi: Cây Lưỡi mèo Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var. hahnii Hort. Họ thực vật: Agavaceae Chiều cao: 10 – 15 cm
-
Cây Lưỡi Hổ
Tên cây: Cây Lưỡi hổ Tên gọi khác: Lưỡi cọp, Hổ vĩ, Hổ thiệt Tên khoa học: Sansevieria hyacinthoides
-
Cây Linh Sam
Tên gọi: Cây sam núi (Linh Sam ) Tên khoa học: Antidesma acidum
-
Cây Lẻ Bạn
Tên thường gọi: Cây Lẻ bạn, cây Sò huyết, cây Bạng hoa, cây Lão bạng, cây Lão bang sinh châu, cây Tử vạn niên thanh Tên khoa học: Tradescantia discolor L’ Hér Chiều cao: 20 – 40 cm, lá một mặt tím một mặt xanh