Cây Lim xẹt
Tên phổ thông : Lim Sét, Muồng Kim Phượng, Phượng Vàng Tên khoa học : Peltophorum Tonkinensis hoặc P. Dasyrrachis Họ thực vật : Thuộc phân họ Vang (Caesalpiniaceae), họ Đậu (Fabaceae).

Tên phổ thông : Lim Sét, Muồng Kim Phượng, Phượng Vàng

Tên khoa học : Peltophorum Tonkinensis hoặc P. Dasyrrachis 

Họ thực vật : Thuộc phân họ Vang (Caesalpiniaceae), họ Đậu (Fabaceae).

  Đặc điểm hình thái, sinh lý, sinh thái:

- Thân, tán , lá: Thân màu xám trắng, phân cành thấp. Lá kép lông chim hai lần, cành non và lá non có lông màu rỉ sét. Lá có cuống chung dài: 25–30 cm mang 4-10 đôi lá cấp 1, mỗi lá cấp 1 mang 10-22 đôi lá chét, lá nhỏ thuôn đầu tròn.

- Hoa, quả, hạt: Hoa chùm tụ tán ở đầu cành có lông màu hoe đỏ như nhung dài 20–40 cm. Hoa nhỏ 2 cm có năm cánh màu vàng, đáy có lông. Quả đậu, dẹt dài 10–12 cm có cánh.Tốc độ sinh trưởng: Nhanh, Phù hợp với: : Vùng ven biển, trung du, miền núi. Cây có thể sống được trên nhiều loại đất, kể cả đất chua, chịu được nắng nóng, khô hạn. Đặc biệt cây có thể phát triển tốt trên vùng đất toàn cát ở ven biển. Là một trong những loài cây nhiệt đới điển hình, có khả năng sinh trưởng phát triển tốt trong nhiều điều kiện khác nhau.

Công dụng: – Lim Xẹt là cây có tán tròn đều, hoa nở rộ nhìn rất đẹp nên được chọn làm cây công trình và trồng rộn rãi tạo cảnh quan, che bóng mát trên đường phố, công viên…

          – Đặc biệt, loài cây này phát triển tốt trên đất cát nên còn được trồng ven biển làm cây chắn gió, chắn cát và chống sạt lở đất.

         – Cây Lim Xẹt còn được trồng rừng phòng hộ, trồng làm cây phù trợ cho cây nông nghiệp và công nghiệp như  chè, cà phê, trồng cải tạo đất và lấy bóng mát….

        – Ngoài ra, gỗ của cây Lim Xẹt tương đối cứng, chắc và đẹp nên còn được sử dụng trong ngành xây dựng, tạo các vật dụng, thủ công mỹ nghệ…


Các sản phẩm khác
  • Cây Xương Rồng Bát Tiên

    Tên gọi: Xương Rồng Bát Tiên Tên gọi khác: Hoa Bát Tiên, Cây Hoa Mão Gai. Tên khoa học: Euphorbia millii

  • Cây Trúc Nhật Đốm

    Tên thường gọi: Cây trúc nhật đốm, cây Phất dụ trúc lang Tên khoa học: Dracaena godseffiana Họ thực vật: Dracaenaceae (Bồng bồng). Chiều cao: 30 – 40 cm

  • Cây Ngân Hậu

    Tên phổ thông: Ngân hậu, Minh ty trắng Tên khoa học: Aglaonema communtatum Họ thực vật: Ráy - Araceae

  • Cây Mật Cật

    Tên gọi khác: Trúc mây Tên khoa học: Rhapis excels

  • Caay Lưỡi Mèo

    Tên thường gọi: Cây Lưỡi mèo Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var. hahnii Hort. Họ thực vật: Agavaceae Chiều cao: 10 – 15 cm

  • Cây Lưỡi Hổ

    Tên cây: Cây Lưỡi hổ Tên gọi khác: Lưỡi cọp, Hổ vĩ, Hổ thiệt Tên khoa học: Sansevieria hyacinthoides

  • Cây Linh Sam

    Tên gọi: Cây sam núi (Linh Sam ) Tên khoa học: Antidesma acidum

  • Cây Lẻ Bạn

    Tên thường gọi: Cây Lẻ bạn, cây Sò huyết, cây Bạng hoa, cây Lão bạng, cây Lão bang sinh châu, cây Tử vạn niên thanh Tên khoa học: Tradescantia discolor L’ Hér Chiều cao: 20 – 40 cm, lá một mặt tím một mặt xanh