Tên thường gọi : Mù u
Tên khoa học : Calophyllum inophyllum.
Chiều cao : 8-20m
Đặc điểm : Đây là cây cành thấp, lớn chậm với tán rộng.
Chiều cao từ 8–20 m, lá cứng, gân phụ rất nhiều và song song. Hoa trắng to,
rộng 25mm. Hoa nở quanh năm nhưng thường nở vào hai mùa riêng biệt cuối mùa
Xuân và cuối mùa Thu. Quả có nhân cứng màu xanh, rất tròn, có đường kính
2–3 cm và có một hạt. Quả khi chín chuyển sang màu vàng hoặc đỏ nâu. Hạt
có chứa một chất dầu, màu vàng lục, mùi riêng biệt gọi là dầu Mù u.
Công dụng : Cây Mù u được dùng lấy gỗ vì có gỗ cứng và
chắc, được dùng trong xây dựng và làm thuyền….Dầu từ hạt mù u đặc, có màu xanh
lá cây đậm được các hãng mỹ phẩm dùng trong các chế phẩm chăm sóc da và tóc. Dầu
Mù u cũng được dùng để điều trị bỏng và các bệnh liên quan.
-
Cây Xương Rồng Bát Tiên
Tên gọi: Xương Rồng Bát Tiên Tên gọi khác: Hoa Bát Tiên, Cây Hoa Mão Gai. Tên khoa học: Euphorbia millii
-
Cây Trúc Nhật Đốm
Tên thường gọi: Cây trúc nhật đốm, cây Phất dụ trúc lang Tên khoa học: Dracaena godseffiana Họ thực vật: Dracaenaceae (Bồng bồng). Chiều cao: 30 – 40 cm
-
Cây Ngân Hậu
Tên phổ thông: Ngân hậu, Minh ty trắng Tên khoa học: Aglaonema communtatum Họ thực vật: Ráy - Araceae
-
Cây Mật Cật
Tên gọi khác: Trúc mây Tên khoa học: Rhapis excels
-
Caay Lưỡi Mèo
Tên thường gọi: Cây Lưỡi mèo Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var. hahnii Hort. Họ thực vật: Agavaceae Chiều cao: 10 – 15 cm
-
Cây Lưỡi Hổ
Tên cây: Cây Lưỡi hổ Tên gọi khác: Lưỡi cọp, Hổ vĩ, Hổ thiệt Tên khoa học: Sansevieria hyacinthoides
-
Cây Linh Sam
Tên gọi: Cây sam núi (Linh Sam ) Tên khoa học: Antidesma acidum
-
Cây Lẻ Bạn
Tên thường gọi: Cây Lẻ bạn, cây Sò huyết, cây Bạng hoa, cây Lão bạng, cây Lão bang sinh châu, cây Tử vạn niên thanh Tên khoa học: Tradescantia discolor L’ Hér Chiều cao: 20 – 40 cm, lá một mặt tím một mặt xanh