Tên thường gọi: Muồng hoa đào, Bò cạp hồng
Tên khoa học: Cassia javanica
Chiều cao: 5m - Đường kính gốc: 10-12cm
Đặc điểm : Là cây thân gỗ nhỏ, cây có tán dù, vỏ thân có
màu xám nâu, không nứt có nhiều lỗ nhỏ, thịt vỏ có màu hồng dày 6-8 cm. Cành
non có lông, lá kép lông chim chẵn, cuống chung dài 10-15cm, có lông, lá nhỏ có
hình bầu dục, đỉnh lá hơi tù.
Công dụng: Tôn tạo cảnh quan đô thị, như thường thấy,
cây được trồng nhiều ở vỉa hè, đường phố, công viên, khuôn
viên cảnh quan trường đai học,
công sở…
-
Cây Xương Rồng Bát Tiên
Tên gọi: Xương Rồng Bát Tiên Tên gọi khác: Hoa Bát Tiên, Cây Hoa Mão Gai. Tên khoa học: Euphorbia millii
-
Cây Trúc Nhật Đốm
Tên thường gọi: Cây trúc nhật đốm, cây Phất dụ trúc lang Tên khoa học: Dracaena godseffiana Họ thực vật: Dracaenaceae (Bồng bồng). Chiều cao: 30 – 40 cm
-
Cây Ngân Hậu
Tên phổ thông: Ngân hậu, Minh ty trắng Tên khoa học: Aglaonema communtatum Họ thực vật: Ráy - Araceae
-
Cây Mật Cật
Tên gọi khác: Trúc mây Tên khoa học: Rhapis excels
-
Caay Lưỡi Mèo
Tên thường gọi: Cây Lưỡi mèo Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var. hahnii Hort. Họ thực vật: Agavaceae Chiều cao: 10 – 15 cm
-
Cây Lưỡi Hổ
Tên cây: Cây Lưỡi hổ Tên gọi khác: Lưỡi cọp, Hổ vĩ, Hổ thiệt Tên khoa học: Sansevieria hyacinthoides
-
Cây Linh Sam
Tên gọi: Cây sam núi (Linh Sam ) Tên khoa học: Antidesma acidum
-
Cây Lẻ Bạn
Tên thường gọi: Cây Lẻ bạn, cây Sò huyết, cây Bạng hoa, cây Lão bạng, cây Lão bang sinh châu, cây Tử vạn niên thanh Tên khoa học: Tradescantia discolor L’ Hér Chiều cao: 20 – 40 cm, lá một mặt tím một mặt xanh