Cây Sọ Khỉ
Tên gọi: Cây Sọ khỉ hay cây Xà cừ. Tên khoa học: Khaya senegalensis A.Juss, thuộc họ Xoan (Meliaceae).

Tên gọi:  Cây Sọ khỉ hay cây Xà cừ.

 Tên khoa học:  Khaya senegalensis A.Juss, thuộc họ Xoan (Meliaceae).

Đặc điểm: Cây Sọ khỉ là cây thân gỗ lớn cao từ 30-40m, đường kính thân 0.8-2m. Vỏ cây màu xám nâu, thân trơn vỏ nhẵn lúc còn non, lúc già hình thành những vảy đen, nứt hình đồng tiền khoanh tròn như cái sọ bong tróc ra khỏi thân. Cây có cành nhánh nhiều, tỏa ra các hướng tạo tán lá xòe rộng 10-15m, cành non có xu hướng cong xuống. Cây Sọ khỉ có lá dạng kép lông chim 1 lần chẵn, các lá mọc cách mang từ 3-6 đôi lá chét. Các lá chét có hình xoan dài 6-12cm, rộng 3-5cm, mép lá nguyên và bề mặt xanh nhẵn. Cây Sọ khỉ là cây ưa sáng, có tốc độ sinh trưởng và phát triển rất nhanh, dễ trồng, dễ chăm sóc. Đặc biệt, cây có khả năng đề kháng với sâu bệnh rất cao.

Công dụng: Cây Sọ khỉ được trồng thành hàng dọc các đường phố vừa làm cây xanh cảnh quan, vừa làm cây bóng mát và tăng màu xanh cảnh quan. Cây còn được trồng dọc hàng rào để tạo bóng mát cho sân vườn biệt thự, trồng thành rừng. Ngoài ra, gỗ Sọ khỉ để làm mặt hàng thủ công mỹ nghệ như tạc tượng, làm bàn ghế xuất khẩu đồng thời gỗ xà cừ còn được dùng trong xây dựng.

Các sản phẩm khác
  • Cây Xương Rồng Bát Tiên

    Tên gọi: Xương Rồng Bát Tiên Tên gọi khác: Hoa Bát Tiên, Cây Hoa Mão Gai. Tên khoa học: Euphorbia millii

  • Cây Trúc Nhật Đốm

    Tên thường gọi: Cây trúc nhật đốm, cây Phất dụ trúc lang Tên khoa học: Dracaena godseffiana Họ thực vật: Dracaenaceae (Bồng bồng). Chiều cao: 30 – 40 cm

  • Cây Ngân Hậu

    Tên phổ thông: Ngân hậu, Minh ty trắng Tên khoa học: Aglaonema communtatum Họ thực vật: Ráy - Araceae

  • Cây Mật Cật

    Tên gọi khác: Trúc mây Tên khoa học: Rhapis excels

  • Caay Lưỡi Mèo

    Tên thường gọi: Cây Lưỡi mèo Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var. hahnii Hort. Họ thực vật: Agavaceae Chiều cao: 10 – 15 cm

  • Cây Lưỡi Hổ

    Tên cây: Cây Lưỡi hổ Tên gọi khác: Lưỡi cọp, Hổ vĩ, Hổ thiệt Tên khoa học: Sansevieria hyacinthoides

  • Cây Linh Sam

    Tên gọi: Cây sam núi (Linh Sam ) Tên khoa học: Antidesma acidum

  • Cây Lẻ Bạn

    Tên thường gọi: Cây Lẻ bạn, cây Sò huyết, cây Bạng hoa, cây Lão bạng, cây Lão bang sinh châu, cây Tử vạn niên thanh Tên khoa học: Tradescantia discolor L’ Hér Chiều cao: 20 – 40 cm, lá một mặt tím một mặt xanh