Cây Thiên Tuế
Tên phổ thông: Thiên tuế, Vạn tuế Tên khoa học là: Cycas pectinata, thuộc họ: Cycadaceae

Tên phổ thông: Thiên tuế, Vạn tuế

Tên khoa học là: Cycas pectinata, thuộc họ: Cycadaceae

Đặc điểm : Thân hình trụ, cao 2m đến 5m hoặc cao hơn, ít chia nhánh. Lá mọc thành vòng, dày đặc ở đỉnh thân. Lá dài đến 2m hình lông chim, lá nhỏ thuôn về phía gốc và đỉnh. Phiến lá nhẵn bóng màu xanh đậm, cứng.Hoa, Qủa, Hạt: Nón đực hẹp dài 25 – 28cm, rộng 4cm. Nón cái dạng phiến dài tới 20cm, có lông màu hung vàng dày, phần không sinh sản rộng, mép chia thành nhiều dải hẹp, cong, nhọn. Hạt hình trái xoan dẹt, non có lông nhẵn màu da cam. Tốc độ sinh trưởng chậm. Cây dễ chăm sóc, ít sâu bệnh, cây ưa nắng nhiều, giai đoạn còn nhỏ đòi hỏi phải che bóng, đất thoát nước tốt, trồng gốc sâu.

Công dụng: Cây Vạn Tuế là loài cây sống lâu năm với hình dáng đẹp, xanh lá quanh năm. Vạn Tuế được sử dụng nhiều để tạo cảnh quan cho các công trình công cộng như công viên, khu tưởng niệm, quảng trường, các khu dân cư,… hay sử dụng làm cây cảnh trong sân vườn, tạo tiểu cảnh nội – ngoại thất, sử dụng làm cây cảnh trang trí nội thất…


Các sản phẩm khác
  • Cây Xương Rồng Bát Tiên

    Tên gọi: Xương Rồng Bát Tiên Tên gọi khác: Hoa Bát Tiên, Cây Hoa Mão Gai. Tên khoa học: Euphorbia millii

  • Cây Trúc Nhật Đốm

    Tên thường gọi: Cây trúc nhật đốm, cây Phất dụ trúc lang Tên khoa học: Dracaena godseffiana Họ thực vật: Dracaenaceae (Bồng bồng). Chiều cao: 30 – 40 cm

  • Cây Ngân Hậu

    Tên phổ thông: Ngân hậu, Minh ty trắng Tên khoa học: Aglaonema communtatum Họ thực vật: Ráy - Araceae

  • Cây Mật Cật

    Tên gọi khác: Trúc mây Tên khoa học: Rhapis excels

  • Caay Lưỡi Mèo

    Tên thường gọi: Cây Lưỡi mèo Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var. hahnii Hort. Họ thực vật: Agavaceae Chiều cao: 10 – 15 cm

  • Cây Lưỡi Hổ

    Tên cây: Cây Lưỡi hổ Tên gọi khác: Lưỡi cọp, Hổ vĩ, Hổ thiệt Tên khoa học: Sansevieria hyacinthoides

  • Cây Linh Sam

    Tên gọi: Cây sam núi (Linh Sam ) Tên khoa học: Antidesma acidum

  • Cây Lẻ Bạn

    Tên thường gọi: Cây Lẻ bạn, cây Sò huyết, cây Bạng hoa, cây Lão bạng, cây Lão bang sinh châu, cây Tử vạn niên thanh Tên khoa học: Tradescantia discolor L’ Hér Chiều cao: 20 – 40 cm, lá một mặt tím một mặt xanh