Tên khoa học: Canarium album Raeusch
Thuộc họ
Trám (Burseraceae)
Đặc điểm: là cây gỗ lớn bản địa có chiều cao từ 20-30m, đường kính
ngang ngực từ 50-70cm, thân tròn thẳng, tán lá rộng và xanh quanh năm. Trám
trắng thích hợp đất Feralit phát triển trên phiến thạch sét, phiến thạch mica
và sa phiến thạch có thành phần cơ giới từ thịt nhẹ đến sét nhẹ, tầng đất sâu,
ẩm, thoát nước, giàu mùn và có tính chất đất rừng.
Công dụng: Là cây phục vụ cho trồng rừng, Gỗ Cây trám mềm, nhẹ, thớ
mịn, dễ bóc và dễ lạng, thường được dùng trong xây dựng nhà cửa, làm nguyên
liệu gỗ dán, bột giấy và củi đun. Quả Trám có tác dụng sinh tân dịch, giải
khát, thanh giọng, giải độc cá, giải say rượu mê man, nôn mửa, nhức đầu.
-
Cây Xương Rồng Bát Tiên
Tên gọi: Xương Rồng Bát Tiên Tên gọi khác: Hoa Bát Tiên, Cây Hoa Mão Gai. Tên khoa học: Euphorbia millii
-
Cây Trúc Nhật Đốm
Tên thường gọi: Cây trúc nhật đốm, cây Phất dụ trúc lang Tên khoa học: Dracaena godseffiana Họ thực vật: Dracaenaceae (Bồng bồng). Chiều cao: 30 – 40 cm
-
Cây Ngân Hậu
Tên phổ thông: Ngân hậu, Minh ty trắng Tên khoa học: Aglaonema communtatum Họ thực vật: Ráy - Araceae
-
Cây Mật Cật
Tên gọi khác: Trúc mây Tên khoa học: Rhapis excels
-
Caay Lưỡi Mèo
Tên thường gọi: Cây Lưỡi mèo Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var. hahnii Hort. Họ thực vật: Agavaceae Chiều cao: 10 – 15 cm
-
Cây Lưỡi Hổ
Tên cây: Cây Lưỡi hổ Tên gọi khác: Lưỡi cọp, Hổ vĩ, Hổ thiệt Tên khoa học: Sansevieria hyacinthoides
-
Cây Linh Sam
Tên gọi: Cây sam núi (Linh Sam ) Tên khoa học: Antidesma acidum
-
Cây Lẻ Bạn
Tên thường gọi: Cây Lẻ bạn, cây Sò huyết, cây Bạng hoa, cây Lão bạng, cây Lão bang sinh châu, cây Tử vạn niên thanh Tên khoa học: Tradescantia discolor L’ Hér Chiều cao: 20 – 40 cm, lá một mặt tím một mặt xanh