Tên
gọi Cây Vàng Anh
Tên
khác : Là má, Mép mé, Vô ưu.
Tên
khoa học : Saraca dives
Có 2
loại : Vàng anh lá bé và Vàng anh lá to.
Đặc
điểm : Là cây gỗ nhỏ đến nhỡ, chiều cao cây từ 5-20m, đường kính thân cây tới
25cm. Dáng tán cây hình tròn, vỏ cây màu nâu xám. Cành non hơi tía sau chuyển
màu xanh và già hóa nâu xẫm. Lá kép lông
chim từ 5-6 cặp lá chét, lá khi non thường rủ xuống, màu tía. Lá chét hình trứng
đến thuôn dài, đầu lá nhọn hoặc có mũi nhọn, đuôi lá tù lệch cuống, lá chét có
hệ gân lông chim từ 8-11 cặp gân phụ.
Hoa màu vàng, mọc thành chùm, lưỡng tính hoặc đơn tính cùng gốc, cánh
đài tiêu biến. Mùa hoa từ tháng 4 - 5.Quả đậu dẹt, màu tím, dài 30cm, rộng 5cm.
Mùa quả từ tháng 7-10. Cây ưa ẩm, chịu bóng. Sinh trưởng nhanh.
Công
dụng: Trồng tạo bóng mát cho
công viên, vĩa hè, đường phố, tạo điếm xanh cho công
trình đô thị…
-
Cây Xương Rồng Bát Tiên
Tên gọi: Xương Rồng Bát Tiên Tên gọi khác: Hoa Bát Tiên, Cây Hoa Mão Gai. Tên khoa học: Euphorbia millii
-
Cây Trúc Nhật Đốm
Tên thường gọi: Cây trúc nhật đốm, cây Phất dụ trúc lang Tên khoa học: Dracaena godseffiana Họ thực vật: Dracaenaceae (Bồng bồng). Chiều cao: 30 – 40 cm
-
Cây Ngân Hậu
Tên phổ thông: Ngân hậu, Minh ty trắng Tên khoa học: Aglaonema communtatum Họ thực vật: Ráy - Araceae
-
Cây Mật Cật
Tên gọi khác: Trúc mây Tên khoa học: Rhapis excels
-
Caay Lưỡi Mèo
Tên thường gọi: Cây Lưỡi mèo Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var. hahnii Hort. Họ thực vật: Agavaceae Chiều cao: 10 – 15 cm
-
Cây Lưỡi Hổ
Tên cây: Cây Lưỡi hổ Tên gọi khác: Lưỡi cọp, Hổ vĩ, Hổ thiệt Tên khoa học: Sansevieria hyacinthoides
-
Cây Linh Sam
Tên gọi: Cây sam núi (Linh Sam ) Tên khoa học: Antidesma acidum
-
Cây Lẻ Bạn
Tên thường gọi: Cây Lẻ bạn, cây Sò huyết, cây Bạng hoa, cây Lão bạng, cây Lão bang sinh châu, cây Tử vạn niên thanh Tên khoa học: Tradescantia discolor L’ Hér Chiều cao: 20 – 40 cm, lá một mặt tím một mặt xanh