Tên
khoa học: Anisoptera costata Korth hoặc Anisoptera
cochinchinensis Pierre
Họ
thực vật: Dầu (Dipterocarpaceae)
Đặc
điểm hình thái, sinh lý, sinh thái: Thân tròn thẳng, hình trụ, cây cao tới
35m, vỏ khi non màu xám nhạt, khi già màu đen, nứt dọc sâu, cây thường chia
cành cao và cho sinh khối lớn.Lá đơn mọc cách có lá kèm, gân lá nổi rõ, gân bên
song song và hình cung, mặt dưới lá có lông nhỏ. Hoa tự chùm mọc ở nách
lá hoặc đầu cành, tràng hoa màu trắng, mỗi hoa có khoảng 30- 35 nhị, bầu hạ 2
ô, mỗi ô 2 noãn. Mùa hoa vào tháng 2-4. Quả hình cầu, đường kính 1-1,5cm, khi
non màu xanh, khi chín chuyển sang màu nâu, có 2 vòi tồn tại. Quả có 2 cánh dài
8-12cm, rộng 1-2cm. Mùa quả chín tháng 4-5.
Có
khả năng chịu được đất khô, kết von, sỏi đá.Cây ưa sáng, sinh trưởng trung
bình.
-
Cây Xương Rồng Bát Tiên
Tên gọi: Xương Rồng Bát Tiên Tên gọi khác: Hoa Bát Tiên, Cây Hoa Mão Gai. Tên khoa học: Euphorbia millii
-
Cây Trúc Nhật Đốm
Tên thường gọi: Cây trúc nhật đốm, cây Phất dụ trúc lang Tên khoa học: Dracaena godseffiana Họ thực vật: Dracaenaceae (Bồng bồng). Chiều cao: 30 – 40 cm
-
Cây Ngân Hậu
Tên phổ thông: Ngân hậu, Minh ty trắng Tên khoa học: Aglaonema communtatum Họ thực vật: Ráy - Araceae
-
Cây Mật Cật
Tên gọi khác: Trúc mây Tên khoa học: Rhapis excels
-
Caay Lưỡi Mèo
Tên thường gọi: Cây Lưỡi mèo Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var. hahnii Hort. Họ thực vật: Agavaceae Chiều cao: 10 – 15 cm
-
Cây Lưỡi Hổ
Tên cây: Cây Lưỡi hổ Tên gọi khác: Lưỡi cọp, Hổ vĩ, Hổ thiệt Tên khoa học: Sansevieria hyacinthoides
-
Cây Linh Sam
Tên gọi: Cây sam núi (Linh Sam ) Tên khoa học: Antidesma acidum
-
Cây Lẻ Bạn
Tên thường gọi: Cây Lẻ bạn, cây Sò huyết, cây Bạng hoa, cây Lão bạng, cây Lão bang sinh châu, cây Tử vạn niên thanh Tên khoa học: Tradescantia discolor L’ Hér Chiều cao: 20 – 40 cm, lá một mặt tím một mặt xanh