Cây Xăng Máu
Tên khoa học: Horsfielddia irya Warbg. Đặc điểm: Đại mộc nhỏ, cao khoảng 7 – 15 m, nhánh mọc ngang. Lá dày, dài đến 30cm, không lông, mặt dưới có gân nổi và có màu rỉ sét.

Tên khoa học: Horsfielddia irya  Warbg.

 Đặc điểm:  Đại mộc nhỏ, cao khoảng 7 – 15 m, nhánh mọc ngang. Lá dày, dài đến 30cm, không lông, mặt dưới có gân nổi và có màu rỉ sét. Hoa chùm tụ tán, có lông màu rỉ sét, hoa nhỏ, cành màu vàng nhị màu nâu. Ra hoa từ tháng 5 – 6, chín vào tháng 7 – 8, trái màu xanh , khi chín chuyển qua màu đỏ.  Thân thẳng, tỉa cành tự nhiên. Lúc nhỏ vỏ màu xám trắng, trơn. Khi lớn vỏ màu xám sậm và nứt dọc nhưng không sâu.  Cây ưa ẩm, chịu đựng được nước ngập của thủy triều, tái sinh chồi mạnh.

  Công dụng: Trồng cây Xăng máu để bảo vệ bờ đê, chống lại sự xói mòn, xâm thực của dòng chảy hoặc sự va đập của các cơn sóng do tàu, thuyền hoặc gió thổi tạo ra. Lá non có vị chát, hơi chua dùng làm rau sống cùng với các loại rau tự nhiên khác trong món thịt heo cuốn bánh canh. 
Các sản phẩm khác
  • Cây Xương Rồng Bát Tiên

    Tên gọi: Xương Rồng Bát Tiên Tên gọi khác: Hoa Bát Tiên, Cây Hoa Mão Gai. Tên khoa học: Euphorbia millii

  • Cây Trúc Nhật Đốm

    Tên thường gọi: Cây trúc nhật đốm, cây Phất dụ trúc lang Tên khoa học: Dracaena godseffiana Họ thực vật: Dracaenaceae (Bồng bồng). Chiều cao: 30 – 40 cm

  • Cây Ngân Hậu

    Tên phổ thông: Ngân hậu, Minh ty trắng Tên khoa học: Aglaonema communtatum Họ thực vật: Ráy - Araceae

  • Cây Mật Cật

    Tên gọi khác: Trúc mây Tên khoa học: Rhapis excels

  • Caay Lưỡi Mèo

    Tên thường gọi: Cây Lưỡi mèo Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var. hahnii Hort. Họ thực vật: Agavaceae Chiều cao: 10 – 15 cm

  • Cây Lưỡi Hổ

    Tên cây: Cây Lưỡi hổ Tên gọi khác: Lưỡi cọp, Hổ vĩ, Hổ thiệt Tên khoa học: Sansevieria hyacinthoides

  • Cây Linh Sam

    Tên gọi: Cây sam núi (Linh Sam ) Tên khoa học: Antidesma acidum

  • Cây Lẻ Bạn

    Tên thường gọi: Cây Lẻ bạn, cây Sò huyết, cây Bạng hoa, cây Lão bạng, cây Lão bang sinh châu, cây Tử vạn niên thanh Tên khoa học: Tradescantia discolor L’ Hér Chiều cao: 20 – 40 cm, lá một mặt tím một mặt xanh