Tên tiếng Anh: Manilla grass
Loài cỏ này trải thành thảm xanh, nhung mịn, phát triển nhanh bằng những thân bò, ít khi hình thành căn hành khi đã thiết lập trên đất. Thân cỏ rất mỏng manh, dài khoảng 5-25 cm. Lá mọc xen kẻ trên thân với khoảng cách 1.5-3 cm, lá thì mảnh mai, dài 2-10 cm, rộng 1-3 mm. Hoa của chúng có màu xanh nhạt, cọng hoa thẳng đứng dài 6-35 mm, mỗi gié hoa dài 2-3.5 mm. Phiến lá của loài cỏ này thì hẹp, sắc nhọn ở chóp lá và mỏng manh như sợ chỉ.
Chúng phát triển ở cao độ thấp, đất cát cái nơi các loài cỏ Zoysia khác không thể phát triển nổi.
Vùng ấm áp thì cỏ này có màu xanh quanh năm nhưng ở vùng lạnh có tuyết thì chúng trở thành màu màu nâu cho đến đầu xuân.Giống cỏ này nhân giống bằng cụm chồi và chúng sinh trưởng chậm.
-
Cây Xương Rồng Bát Tiên
Tên gọi: Xương Rồng Bát Tiên Tên gọi khác: Hoa Bát Tiên, Cây Hoa Mão Gai. Tên khoa học: Euphorbia millii
-
Cây Trúc Nhật Đốm
Tên thường gọi: Cây trúc nhật đốm, cây Phất dụ trúc lang Tên khoa học: Dracaena godseffiana Họ thực vật: Dracaenaceae (Bồng bồng). Chiều cao: 30 – 40 cm
-
Cây Ngân Hậu
Tên phổ thông: Ngân hậu, Minh ty trắng Tên khoa học: Aglaonema communtatum Họ thực vật: Ráy - Araceae
-
Cây Mật Cật
Tên gọi khác: Trúc mây Tên khoa học: Rhapis excels
-
Caay Lưỡi Mèo
Tên thường gọi: Cây Lưỡi mèo Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var. hahnii Hort. Họ thực vật: Agavaceae Chiều cao: 10 – 15 cm
-
Cây Lưỡi Hổ
Tên cây: Cây Lưỡi hổ Tên gọi khác: Lưỡi cọp, Hổ vĩ, Hổ thiệt Tên khoa học: Sansevieria hyacinthoides
-
Cây Linh Sam
Tên gọi: Cây sam núi (Linh Sam ) Tên khoa học: Antidesma acidum
-
Cây Lẻ Bạn
Tên thường gọi: Cây Lẻ bạn, cây Sò huyết, cây Bạng hoa, cây Lão bạng, cây Lão bang sinh châu, cây Tử vạn niên thanh Tên khoa học: Tradescantia discolor L’ Hér Chiều cao: 20 – 40 cm, lá một mặt tím một mặt xanh