DÂY CÁT ĐẰNG, DÂY BÔNG XANH
Dây thường được trồng làm kiểng, dùng làm cây trồng hàng rào hay cây leo giàn tạo giàn hoa, vòm cổng với lá xanh hoa đẹp tô điểm cho sân vườn. Ngoài ra còn là một vị thuốc chữa rắn cắn rất phổ biến trong người dân.
Tên khoa học: Thunbergia grandiflora Roxb
Họ: Ô rô Acanthaceae
Bộ: Hoa môi Lamiales
Lớp (nhóm): Dây leo

Biệt danh khác : Bengal Clock Vine, Bengal Trumpet Vine, Blue Sky Flower, Blue Sky Vine, Blue Thunbergia, Blue Trumpet Vine, Indian Sky Flower
Xuất xứ : vùng nhiệt đới châu Phi, Ấn Độ

tả:Dây leo thân quấn, cây thân gỗ, thường xanh, có thể dài 4-9m. Lá to chia thùy, cuống dài, gốc hình tim. Hoa cát đằng dạng ống có hình loa kèn, màu xanh tím với họng màu vàng đến màu kem sọc xanh, cũng có loại hoa màu trắng. Hoa mọc riêng lẻ hoặc trong các cụm. Quả nang nhẵn, hạt ráp.

Sinh thái, sinh học: Cây phát triển tốt nơi đất giàu hữu cơ, màu mỡ, thoát nước tốt. Cây ưa sáng hoặc chịu bóng bán phần. thể nhân giống bằng hạt hoặc giâm cành.


Công dụng: Thường được trồng làm kiểng, dùng làm cây trồng hàng rào hay cây leo giàn tạo giàn hoa, vòm cổng với xanh hoa đẹp tô điểm cho sân vườn. Ngoài ra còn là một vị thuốc chữa rắn cắn rất phổ biến trong người dân.





 
Các sản phẩm khác
  • Cây Xương Rồng Bát Tiên

    Tên gọi: Xương Rồng Bát Tiên Tên gọi khác: Hoa Bát Tiên, Cây Hoa Mão Gai. Tên khoa học: Euphorbia millii

  • Cây Trúc Nhật Đốm

    Tên thường gọi: Cây trúc nhật đốm, cây Phất dụ trúc lang Tên khoa học: Dracaena godseffiana Họ thực vật: Dracaenaceae (Bồng bồng). Chiều cao: 30 – 40 cm

  • Cây Ngân Hậu

    Tên phổ thông: Ngân hậu, Minh ty trắng Tên khoa học: Aglaonema communtatum Họ thực vật: Ráy - Araceae

  • Cây Mật Cật

    Tên gọi khác: Trúc mây Tên khoa học: Rhapis excels

  • Caay Lưỡi Mèo

    Tên thường gọi: Cây Lưỡi mèo Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var. hahnii Hort. Họ thực vật: Agavaceae Chiều cao: 10 – 15 cm

  • Cây Lưỡi Hổ

    Tên cây: Cây Lưỡi hổ Tên gọi khác: Lưỡi cọp, Hổ vĩ, Hổ thiệt Tên khoa học: Sansevieria hyacinthoides

  • Cây Linh Sam

    Tên gọi: Cây sam núi (Linh Sam ) Tên khoa học: Antidesma acidum

  • Cây Lẻ Bạn

    Tên thường gọi: Cây Lẻ bạn, cây Sò huyết, cây Bạng hoa, cây Lão bạng, cây Lão bang sinh châu, cây Tử vạn niên thanh Tên khoa học: Tradescantia discolor L’ Hér Chiều cao: 20 – 40 cm, lá một mặt tím một mặt xanh