Mai vạn phúc
Tên thường gọi: Cây Mai vạn phúc, cây mai tiểu thưTên khoa học: Tabernaemontana dwarfHọ thực vật: Apocynaceae (họ Trúc đào)Chiều cao: 40 – 50 cm

Tên thường gọi: Cây Mai vạn phúc, cây mai tiểu thư

Tên khoa học: Tabernaemontana dwarf

Họ thực vật: Apocynaceae (họ Trúc đào)

Chiều cao: 40 – 50 cm

Công dụng: Cây mai vạn phúc là loài cây có hoa thường được trồng thành bụi, khóm hoa hay trồng như một hàng rào giả trong cảnh quan sân vườn, công viên, trường học,… Cây mai vạn phúc còn trồng điểm dưới gốc cây hoặc trồng chậu trang trí sân vườn, nhà ở

.

Các sản phẩm khác
  • Cây Xương Rồng Bát Tiên

    Tên gọi: Xương Rồng Bát Tiên Tên gọi khác: Hoa Bát Tiên, Cây Hoa Mão Gai. Tên khoa học: Euphorbia millii

  • Cây Trúc Nhật Đốm

    Tên thường gọi: Cây trúc nhật đốm, cây Phất dụ trúc lang Tên khoa học: Dracaena godseffiana Họ thực vật: Dracaenaceae (Bồng bồng). Chiều cao: 30 – 40 cm

  • Cây Ngân Hậu

    Tên phổ thông: Ngân hậu, Minh ty trắng Tên khoa học: Aglaonema communtatum Họ thực vật: Ráy - Araceae

  • Cây Mật Cật

    Tên gọi khác: Trúc mây Tên khoa học: Rhapis excels

  • Caay Lưỡi Mèo

    Tên thường gọi: Cây Lưỡi mèo Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var. hahnii Hort. Họ thực vật: Agavaceae Chiều cao: 10 – 15 cm

  • Cây Lưỡi Hổ

    Tên cây: Cây Lưỡi hổ Tên gọi khác: Lưỡi cọp, Hổ vĩ, Hổ thiệt Tên khoa học: Sansevieria hyacinthoides

  • Cây Linh Sam

    Tên gọi: Cây sam núi (Linh Sam ) Tên khoa học: Antidesma acidum

  • Cây Lẻ Bạn

    Tên thường gọi: Cây Lẻ bạn, cây Sò huyết, cây Bạng hoa, cây Lão bạng, cây Lão bang sinh châu, cây Tử vạn niên thanh Tên khoa học: Tradescantia discolor L’ Hér Chiều cao: 20 – 40 cm, lá một mặt tím một mặt xanh